Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
thi có 04 trang)
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 12 TRUNG HC PH THÔNG
NĂM HỌC 2017- 2018
Bài kho sát: KHOA HC T NHIÊN
Môn kho sát thành phn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề.
Họ, tên học sinh:..................................................................................................
Số báo danh:.........................................................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần.
Câu 2: hai quả cầu giống nhau mang điện ch q
1
q
2
độ lớn bằng nhau (|q
1
| = |q
2
|), khi đưa chúng
lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong
vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(t + ). Gọi v vận tốc của vật khi vật li
độ x. Biên độ dao động của vật là
A.
2
2
2
x
v
+
ω
. B.
2
2
4
v
x +
ω
. C.
2
2
v
x +
ω
. D.
4
2
2
v
x +
ω
.
Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính
r
n
= n
2
r
0
(r
0
bán kính Bo, n
N
*
). Khi êlectron chuyển từ qu đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì
bán kính giảm bớt 21r
o
nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính
của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r
0
. B. 4r
0
. C. 16r
0
. D. 36r
0
.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
Q
o
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
o
. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
0
0
4πQ
I
. B.
0
0
πQ
2I
. C.
0
0
2πQ
I
. D.
0
0
3πQ
I
.
Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc bước sóng λ. Biết hằng số Plăng h, tốc độ ánh sáng
trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
A.
. B. h. C.
hλ
c
. D.
hc
λ
.
Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
đ
, r
,
r
t
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và
tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. r
t
< r
< r
đ
. B. r
= r
t
= r
đ
. C. r
đ
< r
< r
t
. D. r
t
< r
đ
< r
.
Câu 10: Giới hạn quang điện của natri
0,5 m.
Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 ln.
Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
A.
0,7 m.
B.
0,9 m.
C.
0,36 m.
D.
0,63 m.
Câu 11: Một máy biến áp tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn cấp biểu thức
Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp 1000 vòng y, suất điện động xuất hiện cuộn
thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
Mã đề: 169
A. 100πcos(100πt
π
2
) V. B. 100πcos(100πt) V.
C. 200πcos(100πt
π
2
) V. D. 200πcos(100πt) V.
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
λ
v
= vT =
f
. B.
vv
λ = =
fT
. C.
λ = vT = v.f
. D.
v
λ = v.f =
T
.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng ch hai khe 1,2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 0,9 m. Người ta quan sát trên màn được 9 vân
sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm trên là
A. 0,45
μm.
B. 0,60
μm.
C. 0,68
μm.
D. 0,58
μm.
Câu 14: Một con lắc xo gồm vật nặng khối lượng m xo độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 15: Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi
trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết
quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường
chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng
tới.
Câu 16: Một nguồn điện suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của
nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W. Biết R > 2 Ω, giá tri của
điện trở R bằng
A. 3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.
Câu 17: Khi nói về tia
,
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia
là dòng các hạt nhân nguyên tử heli
4
2
He
.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 18: Trên mặt một chất lỏng hai nguồn kết hợp S
1
S
2
dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz.
Giữa S
1
, S
2
10 hypebol quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol
ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 19: Henry (H) là đơn vị của
A. điện dung. B. cảm kháng. C. độ tự cảm. D. dung kháng.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. luôn lệch pha
π
2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Hạt nhân
14
6
C
phóng xạ
.
Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 22: Hạt nhân
210
84
Po
đang đứng yên thì phóng xạ
.
Ngay sau đó, động năng của hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 23: Đặt điện áp u = U
0
cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần
độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
22
R +(ωL)
R
. B.
ωL
R
. C.
22
ωL
R +(ωL)
. D.
R
ωL
.
Câu 24: Một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn dây độ tự cảm L =
-3
10
π
H một tụ điện điện
dung C =
1
π
nF. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng
A. 6000 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 6 m.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe sáng rồi tiến
hành hai lần thí nghiệm như sau:
- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân
sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.
- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
λ
2
thì người ta thấy tại M
cách vân trung tâm 10,8 mm một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong khoảng giữa M vân
sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ
2
A. 0,65 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm.
Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách trạm phát
7,5 km (theo chiều dài đường y) bằng y tải điện một pha. Biết công suất điện truyền đi 100 kW, y
dẫn điện làm bằng kim loại điện trở suất 1,7.10
-8
Ωm,
khối lượng riêng 8800 kg/m
3
, hiệu suất của quá
trình truyền tải điện y là 90% và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm
dây tải điện là
A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg.
Câu 27: Trong hình đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều
cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ
lệch pha giữa u(t) và i(t)?
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
2π
3
rad. B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc
π
2
rad.
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
2π
3
rad. D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
π
2
rad.
Câu 28: Một tụ điện phẳng các bản đặt nằm ngang hiệu điện thế giữa hai bản 300 V. Một hạt bụi
nằm lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy cách bản dưới một khoảng 0,8 cm. Lấy g = 10
m/s
2
. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,09 s. B. 0,01 s. C. 0,02 s. D. 0,05 s.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
(cuộn y thuần cảm). Khi ω = ω
0
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ω
L
= 48π (rad/s) thì
U
Lmax
. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện xoay
chiều một pha điện trở trong không đáng kể, phần cảm nam châm 1 cặp cực. Khi tốc độ quay của
rôto là n
1
= 20 (vòng/s) hoặc n
2
= 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của
ω
0
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s. B. 172,3 rad/s. C. 156,1 rad/s. D. 149,37 rad/s.
Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây một biến trở R mắc nối
tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi
1
R R 76
thì
công suất tiêu thụ của biến trở giá trị lớn nhất P
0
; Khi
2
RR
thì công suất tiêu thụ của mạch AB
giá trị lớn nhất là 2P
0
. Giá trị của
bằng
A. 12,4 Ω. B. 60,8 Ω. C. 45,6 Ω. D. 15,2 Ω.
u;i
t
u(t)
i(t)
0

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm