Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 101
Họ tên thí sinh: ....................................... Số báo danh: ....................
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 0. B. 2. C. 5. D. 1.
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
55
−∞−∞
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA =
a
3
2
. Khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a
3
2
. B.
a
6
3
. C.
a
6
4
. D.
a
2
2
.
Câu 3. Thể tích khối chóp diện tích đáy B chiều cao h
A. V = 3Bh. B. V =
1
3
Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V = Bh.
Câu 4.
Đường cong hình vẽ bên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = x
3
+ 3x + 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
3x 1. D. y = x
3
+ 3x + 1.
x
y
O
1
1 2
2
1
2
3
1
Câu 5. Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích hướng của
AB ·
AC giá trị
bằng
A. 51. B. 51. C. 55. D. 49.
Câu 6. Cho
2
Z
0
f(x) dx = 3
2
Z
0
g(x) dx = 7, khi đó
2
Z
0
[f(x) + 3g(x)] dx bằng
A. 18. B. 24. C. 16. D. 10.
Câu 7. Bất phương trình 3
x
< 9 tập nghiệm
A. (−∞; 2). B. (0; 3). C. (0; 2). D. (−∞; 3).
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2022
2x
2
.
A. D =
2;
2
. B. D =
2;
2
. C. D =
−∞;
2
. D. D =
2;
2
.
Câu 9. Khối lăng trụ diện tích đáy bằng 24 cm
2
, chiều cao bằng 3 cm thì thể tích bằng
A. 126 cm
3
. B. 8 cm
3
. C. 72 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Trang 1/6 đề 101
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
x + 1
2
=
y 2
1
=
z
3
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d?
A. P (3; 0; 6). B. Q(1; 1; 3). C. N(1; 2; 0). D. M(2; 1; 3).
Câu 11. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h bằng
A.
1
3
πr
2
h. B.
4
3
πr
2
h. C. 2πrh. D. πr
2
h.
Câu 12. Với n số nguyên dương k số tự nhiên không quá n, công thức nào sau đây
công thức đúng?
A. C
k
n
=
n!
k!(n k)!
. B. C
k
n
=
n!
(n k)!
. C. C
k
n
= n!. D. C
k
n
=
n!
k!
.
Câu 13. Số phức 3 + 7i phần ảo bằng
A. 3. B. 7. C. 3. D. 7.
Câu 14.
Điểm nào trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức z = 1+2i?
A. P . B. N. C. Q. D. M.
x
y
2 1 2
2
1
1
Q
P
M
N
O
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số y = f (x) bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
trên khoảng
(0; +)?
A. ln x. B. ln(x + 1). C.
1
2
ln x
2
. D. ln 2x.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu phương
trình (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
A. I(1; 4; 3), R =
18. B. I(1; 4; 3), R =
18.
C. I(1; 4; 3), R =
18. D. I(1; 4; 3), R =
18.
Câu 18. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2x 3
đường thẳng
A. y = 0. B. x =
3
2
. C. y =
3
2
. D. y =
1
2
.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z = 4 3i + 2z. Số phức liên hợp của số phức z
A. ¯z = 2 i. B. ¯z = 2 i. C. ¯z = 2 + i. D. ¯z = 2 + i.
Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A. x = 87. B. x =
25
3
. C. x =
29
3
. D. x =
11
3
.
Trang 2/6 đề 101
Câu 21. Diện tích của mặt cầu bán kính r = 5a
A.
100πa
2
3
. B. 40πa
2
. C. 100πa
2
. D. 25πa
2
.
Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như bên.
Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (0; 3).
C. (−∞; +). D. (2; +).
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
11
+
−∞
11
Câu 23. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
3
3x + 1?
A. N(0; 1). B. Q(2; 4). C. M(1; 0). D. P (1; 2).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y + 3z 1 = 0 một véc-tơ pháp tuyến
A.
n
4
= (1; 3; 2). B.
n
2
= (1; 3; 2). C.
n
1
= (3; 1; 2). D.
n
3
= (2; 1; 3).
Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m sao cho hàm số y =
x + m
x + 2
đồng biến trên các khoảng xác
định?
A. m > 2. B. m 2. C. m 2. D. m < 2.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)(2 + i)z + 1 i = (5 i)(1 + i). Tính mô-đun
của số phức w = 1 + 2z + z
2
.
A. 10. B.
10. C. 5. D. 100.
Câu 27. Cho 0 < a 6= 2. Tính I = log
a
2
a
2
4
.
A. I =
1
2
. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 28. Biết
e
Z
1
ln x + 4
x
dx = a
5 + b, trong đó a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + b.
A. S =
26
3
. B. S = 2. C. S = 2. D. S =
26
3
.
Câu 29. Cho
m
Z
0
(3x
2
2x + 1) dx = 6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 4). B. (3; 1). C. (−∞; 0). D. (1; 2).
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = 8
x
2
+1
A. 2x (x
2
+ 1) · 8
x
2
ln 8. B. 2x · 8
x
2
.
C. 6x · 8
x
2
+1
· ln 2. D. (x
2
+ 1) · 8
x
2
.
Câu 31. Cho cấp số nhân (u
n
) u
3
= 3, u
6
= 24. Cấp số nhân đã cho công bội q bằng
A. 4. B. 1. C.
2. D. 2.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.EF GH. Góc giữa hai đường thẳng ED HF bằng
A. 60
. B. 90
. C. 30
. D. 45
.
Câu 33. Cho a b hai số thực dương thỏa mãn log
3
a
2
+ log
1
3
b = 2. Giá trị của
a
b
bằng
A.
1
9
. B. 9. C. 3. D.
1
3
.
Trang 3/6 đề 101

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo.

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán lần 4 trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn lớp 12, Tiếng Anh lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 342
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm