Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Hải Dương năm học 2017 - 2018

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Hải Dương

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm học 2016 - 2017 tỉnh Hải Dương dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. Đáp án Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Anh sẽ được VnDoc.com cập nhật trong thời gian sớm nhất.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm học 2016 - 2017 Sở GD-ĐT Hà Nội

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Bắc Giang năm học 2016 - 2017

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 Lần 2 (Đề A) có đáp án

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018 Lần 2 (Đề B) có đáp án

I. LISTENING

Part 1: Listen to 5 short conversations and choose the correct answer

1. What's George doing now?

2. Which room will the woman stay in?

3. What will the boy wear in the race?

4. What colour will the room be?

5. Where did Minnie and Richard first meet?

Part 2: Listen to the conversation about a new sports center and choose the correct answer

1. Which bus goes to the sports center?

A. 15 B. 18 C. 25

2. From Monday to Saturday, the sports centre is open from___

A. 6 a.m. B. 7 a.m. C. 9 a.m.

3. If Sue goes swimming, she must take ___

A. soap B. a towel C. a swimming hat

4. At the sports centre, you can buy ___

A. sandwiches B. fruit C. drinks

5. Jim and Sue are going to go to the sports centre next___

A. Wednesday B. Thursday C. Saturday

II. VOCABULARY AND GRAMMAR

1. We have some ……………………….students for the program.

A. exchanged

B. exchange

C. to exchange

D. exchanging

2. We have many well ……………………teachers here.

A. qualify

B. qualification

C. quality

D. qualified

3. I wish you……………….. camping with us tomorrow.

A. go

B. could go

C. went

D. are going

4. I saw your school’s …………in today’s edition of the Vietnam News.

A. advertiser

B. advertise

C. advertisement

D. advertising

5. If you study at the Brighton Language Center- UK, you............... in dormitory on campus.

A. will live

B. are living

C. lived

D. have lived

6. My interview is ………… 2 o’clock ………… Monday.

A. at/ at

B. on/ at

C. on/ on

D. at/on

7. Everyone felt tired and hungry, ……. they sat down and took a rest.

A. because

B. although

C. so

D. but

8. She asked me where I …………………from.

A. came

B. come

C. to come

D. coming

9. What aspects of…………………..English do you find most difficult?

A. learning

B. learnt

C. study

D. studied

10. My home village is about 30 kilometers ………the north of the city.

A. in

B. from

C. to

D. at

11. She ______ a famous singer some years ago.

A. is used to be B. is used to being C. used to be D. used to being

12. They have been learning English ______ their childhood.

A. to B. from C. for D. since

13. I haven't heard any news from Peter ______ 1999.

A. in B. since C. on D. before

14. He is too busy __________ care of his dog.

A. taking B. to take C. took D. taken

III. READING

Part 1-1. Match each sign (A-H) with what is said in the statements (1-5)

1. Before you go to Barcelona, spend some time with this person. _____

2. You don't have to take a taxi from the airport. _____

3. You could go here if you are not happy with your job. _____

4. When it is too hot for you, go here. _____

5. This is where you need to go when you want to buy something. _____

Part 1-2: Match each image (A-H) with what is said in the statements (6-10)

6. You don't have to have cash to buy here. _____

7. You can go here for free, but only if you study. _____

8. You should not be able to touch this if you are a kid. _____

9. You should be very careful here if you are tall. _____

10. If you need money and want to sell your necklace, go here. _____

Part 2. Read the text and choose the correct answer to fill in the gaps

1. A. after B. ago C. since

2. A. there B. here C. it

3. A. that B. if C. so

4. A. go B. going C. went

5. A. were B. was C. are

6. A. those B. his C. their

7. A. any B. every C. some

8. A. near B. next C. at

IV. WRITING

Part 1. Rewrite the sentences without changing the meaning

1. Work hard or you can't pass the exam

If.....................................................................

2. "I must go now". He said

He said...........................................................................

3. The teacher said to Nam "Come into my office, please"

The teacher asked...................................................................................

4. I can't drive.

I wish............................................................................................................

5. You can improve your English by practicing speaking every day.

If...........................................................................................

6. Spending the weekend in the countryside is very wonderful.

It's................................................................................................................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm