Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 15: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75 và trang 77 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập chính tả với rèn luyện cách phát âm, khắc phục lỗi chính tả mà các em hay gặp phải.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 75
Câu 1. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:
- m... dao , con m... ,
n...... lửa , t..... trẻ ,
- hạt m... , m... bưởi,
n........ nấng , t... thôn
Câu 2. Tìm và viết lại các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên:...................
- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín:...................
- Trái nghĩa với tối:.........................
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghĩa như sau .
- Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhuỵ hoa làm ra:...............
- Vị trí trên hết trong xếp hạng:.................
- Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi:.........
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi:
- mũi dao, con muỗi
- hạt muối, múi bưởi
- núi lửa, nuôi nấng
- tuổi trẻ, tủi thân
Câu 2. Tìm và ghi lại các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau:
- Còn lại một chút do sơ ý hoặc quên: sót
- Món ăn bằng gạo nếp đồ chín: xôi
- Trái nghĩa với tối: sáng
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất, có nghĩa như sau:
- Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong hút nhụy hoa làm ra: mật
- Vị trí trên hết trong xếp hạng: nhất
- Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng để thổi xôi: gấc
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 15: Chính tả trang 77
Câu 1. Điền vào chỗ trống ui hoặc ươi:
- khung c...., c.... ngựa, s.... ấm
- mát r...., g.... thư, t.... cây
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
a)
xâu | ............... |
sâu | ............... |
xẻ | ............... |
sẻ | ............... |
b)
bật | ............... |
bậc | ............... |
nhất | ............... |
nhấc | ............... |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống ưi hoặc ươi:
- khung cửi, cưỡi ngựa, sưởi ấm
- mát rượi, gửi thư, tưới cây
Câu 2.Tìm và viết chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
a)
xâu | xâu chuỗi, xâu kim, xâu tiền |
sâu | con sâu, sâu xa, thâm sâu |
xẻ | xẻ gỗ, mổ xẻ, máy xẻ |
sẻ | chim sẻ, chia sẻ, san sẻ |
b)
bật | bật dậy, nổi bật, bật lửa |
bậc | bậc thang, bậc lương, cấp bậc |
nhất | giải nhất, nhất trí, nhất định |
nhấc | nhấc lên, nhấc bổng, nhấc chân |
Ngoài ra các em luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.