Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 5: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 5: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 5: Chính tả trang 20 và trang 22 có đáp án chi tiết cho từng bài tập để giúp học sinh bắt đầu làm quen với nghe, nói, đọc,viết chính tả sẽ được chính xác ngay từ ban đầu.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 5 trang 20: Chính tả
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) n hoặc l.
Hoa ....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ....ắng
....ũ bướm vàng ...ơ đãng ....ướt bay qua.
b) en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bông s.....
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây ch.... đá, lá ch.... hoa.
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | .......... |
2 | .......... | en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh | .......... |
4 | .......... | en-nờ hát (en hát) |
5 | o | .......... |
6 | .......... | .......... |
7 | .......... | .......... |
8 | .......... | .......... |
9 | ph | .......... |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) n hoặc l
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.
b) en hoặc eng:
- Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
- Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
Câu 2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | en-nờ |
2 | ng | en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh | en-nờ giê hát (en giê hát) |
4 | nh | en-nờ hát (en hát) |
5 | o | o |
6 | ô | ô |
7 | ơ | ơ |
8 | p | pê |
9 | ph | pê hát |
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 5 trang 22: Chính tả
Câu 1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống
a) Sóng vỗ .............. oạp.
b) Mèo .............. miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm...........
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lòng bàn tay: .................
- Rất nhiều: .................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh: ..............
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: .........
- Vật liệu bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu:.........
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn:.........
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống:
a) Sóng vỗ oàm oạp.
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
Câu 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Giữ chặt trong lòng bàn tay: nắm
- Rất nhiều: lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh: nếp
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau:
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào: kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu: kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn: chén
Ngoài ra các em luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.