Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 34: Chính tả
Mời các thầy cô và các em cùng luyện Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 70 và trang 73 có đáp án chi tiết để các em có thể học chính tả chuẩn, từ đó các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của các em sẽ được rèn luyện tốt ngay từ ban đầu.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 34: Tập làm văn
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 35: Ôn tập cuối học kì 2 - Tiết 1
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 70
Câu 1. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 2: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.
Lưng đằng…..ước, bụng đằng sau
Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.
Là………....
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.
Một ông cầm hai cây sào
Đuôi đàn cò trâng chạy vào trong hang.
Là……………
TRẢ LỜI:
Câu 1. Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á vào chỗ trống:
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mor, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
Câu 2: a) Điển tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.
Lưng đằng trước, bụng đằng sau
Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên.
Là cái chân
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.
Một ông cầm hai cây sào
Đuổi đàn cò trắng chạy vào trong hang.
Là động tác cẩm đũa và cơm vào miệng
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 tuần 34: Chính tả trang 73
Câu 1: Tìm từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa trái đất và các vì sao:
…………………………………………………………………………………………………….
- Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất giáp nhau ở đó:
……………………………………………………………………………………………………….
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa trái đất và các vì sao:
…………………………………………………………………………………
- Loại "tên" dùng để đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian:
…………………………………………………………………………………
Câu 2: a) Điền tr hoặc ch vào chỗ trống:
Lời ru
Tuổi thơ tôi có tháng ba
Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ …..ời
Tháng ba giọt ngắn giọt dài
Mưa ….ong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi
Hẳn ….ong câu hát "à ơi"
Mẹ ru hạt thóc ….ớ vơi trong bồ
Ru bao cánh vạc, cánh cò
Ru con sông với con đò thân quen.
Lời ru ...ân cứng đá mềm
Ru đêm ...ăng khuyết thành đêm trăng ….òn.
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:
Cả nhà đi học
Đưa con đến lớp mỗi ngày
Như con, mẹ cung "thưa thầy", "chào cô"
Chiều qua bố đón, tình cờ
Con nghe bố cung "chào cô", "thưa thầy"...
Ca nhà đi học, vui thay!
Hèn chi điêm xấu buồn lây cả nhà
Hèn chi mười điêm hôm qua
Nhà mình như thê được... ba điêm mười.
TRẢ LỜI:
Câu 1: Tìm các từ ngữ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Nơi xa tít tắp, tưởng như trời và đất giáp nhau ở đó: chân trời
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
- Khoảng không bao la chứa Trái Đất và các vì sao: vũ trụ
- Loại “tên” dùng để đẩy tàu vũ trụ bay vào không gian: tên lửa
Câu 2: a) Điến tr hoặc ch vào chỗ trống:
Lời ru
Tuổi thơ tôi có tháng ba
Đầu làng cây gạo đơm hoa đỏ trời
Tháng ba giọt ngắn giọt dài
Mưa trong mắt mẹ, mưa ngoài sân phơi.
Hẳn trong câu hát “à ơi”
Mẹ ru hạt thóc chớ vơi trong bổ
Ru bao cánh vạc, cánh cò
Ru con sông với con đò thân quen.
Lời ru chân cứng đá mểm
Ru đêm trăng khuyết thành đêm trăng tròn,
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ in đậm:
Cả nhà đi học
Đưa con đến lớp mỗi ngày
Như con, mẹ cũng “thưa thầy”, chào cô”
Chiều qua bố đón, tình cờ
Con nghe bố cũng “chào cô”, “thưa thầy”...
Cả nhà đi học, vui thay
Hèn chi điểm xấu buồn lây cả nhà
Hèn chi mười điểm hôm qua
Nhà mình như thể được ba điểm mười.
Ngoài ra các em luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.