Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài: Ôn tập các số đến 100 sách Chân trời sáng tạo
Giải VBT Toán lớp 2 trang 11, 12: Ôn tập các số đến 100 sách Chân trời sáng tạo với lời giải được biên soạn chi tiết và bám sát nội dung học cho các em học sinh tham khảo, giúp các em có phương pháo học tốt môn Toán lớp 2 Chân trời.
VBT Toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 Chân trời sáng tạo
- Bài 1 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 7
- Bài 2 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 7
- Bài 3 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
- Bài 4 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
- Bài 5 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
- Bài 6 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
- Bài 7 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 9
- Bài 8 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 9
- Bài 9 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10
Bài 1 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 7
Quan sát bảng sau để làm bài.
a) Viết số thích hợp vào các chỗ trống trong bảng trên?
b) Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục.
c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5.
Hướng dẫn giải:
- Viết tiếp các số còn thiếu vào bảng theo thứ tự 41, 42, 43, 44, ..., 99, 100.
- Các số tròn chục là các số có chữ số tận cùng bằng 0 như 10, 20, 30, ... từ đó em tô màu theo yêu cầu bài toán.
- Các ô có số đơn vị là 5 là 15, 25, 35, .... Từ đó tô màu theo yêu cầu bài toán.
Đáp án chi tiết:
a) Ta có bảng:
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
b)
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
c)
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Bài 2 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 7
Viết vào chỗ chấm.
a) Chục hay đơn vị?
Các số trong cùng một cột có số ............... giống nhau.
b) Bé hơn hay lớn hơn?
Trong cùng một hàng, số bên trái .............. số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới ............... số bên trên.
c) Một hay mốt?
Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng ..........
Hướng dẫn giải:
Quan sát sát các số theo các hàng và các cột rồi điền chữ thích hợp vào ô trống.
Đáp án chi tiết:
a) Các số trong cùng một cột có số đơn vị giống nhau.
b) Trong cùng một hàng, số bên trái bé hơn số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới lớn hơn số bên trên.
c) Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng mốt.
Bài 3 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
Viết vào chỗ chấm.
Hướng dẫn giải:
Đọc hoặc viết các số theo thứ tự từ trái sang phải.
Đáp án chi tiết:
Bài 4 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
Đánh dấu X vào số lớn hơn
Hướng dẫn giải:
So sánh hai số rồi đánh dấu vào số lớn hơn.
Đáp án chi tiết:
Ta có 77 > 47; 58 > 53 ;100 > 84
Ta đánh dấu vào các số 77, 58, và 100 như hình vẽ:
Bài 5 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Hướng dẫn giải:
Cách so sánh các số có hai chữ số:
- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
Đáp án chi tiết:
Bài 6 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 8
Viết theo mẫu.
Mẫu:
Hướng dẫn giải:
- Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải là chữ số hàng đơn vị, chữ số bên trái là chữ số hàng chục.
- Xác định chữ số hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số dưới dạng tổng các chục và đơn vị.
Đáp án chi tiết:
Bài 7 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 9
Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Viết tiếp các số còn thiếu vào dấu chấm theo thứ tự 2, 4, 6, ...26 rồi tô màu.
Đáp án chi tiết:
Em tự tô màu vào các ô được điền số.
Bài 8 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 9
Số?
Hướng dẫn giải:
Các số trong dãy là các số chẵn viết theo thứ tự giảm dần là 20, 18, 16, 14, .... Đếm lùi 2 đơn vị ta viết được các số còn thiếu vào ô trống.
Đáp án chi tiết:
Bài 9 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10
Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm.
Có ........... quả bóng
Có ......... cái bút sáp.
Hướng dẫn giải:
- Ta thấy mỗi hộp chứa 2 quả bóng và có 10 hộp bóng, đếm thêm 2 đơn vị ta tìm được số quả bóng.
- Ta thấy mối hộp có 5 chiếc bút và có 11 hộp, đếm thêm 5 đơn vị ta tìm được số chiếc bút.
Đáp án chi tiết:
a) Có 20 quả bóng.
b) Có 55 cái bút sáp.
Trên đây là Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài: Ôn tập các số đến 100 sách Chân trời sáng tạo nằm trong chủ đề 1. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời để củng cố kiến thức đã học và rèn kĩ năng giải các bài tập cơ bản và nâng cao.