Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài: Em làm được những gì? trang 37, 38, 39, 40 Chân trời sáng tạo
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 trang 37, 38, 39, 40: Đề-xi-mét sách Chân trời sáng tạo với lời giải được biên soạn chi tiết và bám sát nội dung học cho các em học sinh tham khảo, giúp các em có phương pháo học tốt môn Toán lớp 2 Chân trời.
Vở bài tập Toán lớp 2 trang 37, 38, 39, 40 Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 3
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 38 Bài 4
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 38 Bài 5
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 6
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 7
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 8
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 40 Bài 9
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
|
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
|
70 |
bảy mươi |
32 |
ba mươi hai |
|
61 |
…………….. |
…… |
mười một |
|
45 |
…………….. |
…… |
tám mươi mốt |
Hướng dẫn giải:
|
Viết số |
Đọc số |
Viết số |
Đọc số |
|
70 |
bảy mươi |
32 |
ba mươi hai |
|
61 |
sáu mươi mốt |
11 |
mười một |
|
45 |
bốn mươi lăm |
81 |
tám mươi mốt |
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 2
Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới.

Hướn dẫn giải:

Quan sát hình, em thực hiện so sánh các số: 3 < 33 < 38 < 83
Em thấy số bé nhất là 3, số lớn nhất là 83.
Em tô màu hồng vào ô có số 83 và màu xanh vào ô có số 3.
Em viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3, 33, 38, 83

Quan sát hình, em thực hiện so sánh các số: 18 < 78 < 81 < 87
Em thấy số bé nhất là số 18, số lớn nhất là số 87.
Em tô màu hồng vào ô có số 87 và màu xanh vào ô có số 18.
Em viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 18, 78, 81, 87
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 37 Bài 3
Đặt tính rồi tính.

Hướng dẫn giải:
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 38 Bài 4
Vẽ kim giờ còn thiếu và viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Hướng dẫn giải:
Em quan sát đồng hồ
- Dòng 2:

+ Đồng hồ ở thời điểm hiện tại có kim phút (kim dài) chỉ đến số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ đến số 3. Em viết 3 giờ
+ Đồng hồ ở 1 giờ trước, em lấy: 3 giờ – 1 giờ = 2 giờ. Em viết 2 giờ và vẽ kim giờ chỉ đến số 2
- Dòng 3:

+ Đồng hồ ở thời điểm hiện tại có kim phút (kim dài) chỉ đến số 12, kim giờ (kim ngắn) chỉ đến số 10. Em viết 10 giờ.
+ Đồng hồ ở 1 giờ trước, em lấy: 10 giờ – 1 giờ = 9 giờ. Em viết 9 giờ và vẽ kim giờ chỉ đến số 9.
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 38 Bài 5
Viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm:

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 6
Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ lớn đến bé.
7 dm + 0 dm = ………..
70 dm – 30 dm = ………
8 dm – 2 dm = ………..
90 dm – 40 dm = ………
…… dm, ……. dm, …….. dm, …….. dm
Hướng dẫn giải:
Tính:
7 dm + 0 dm = 7 dm
70 dm – 30 dm = 40 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
90 dm – 40 dm = 50 dm
Sắp xếp: 50 dm, 40 dm, 7 dm, 6 dm
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 7
Tô màu
Tô hình tròn màu đỏ, hình tam giác màu vàng (có thể tô thêm màu và trang trí thành bức tranh)

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 39 Bài 8
Có 23 con bọ rùa đang đậu trên những bông hoa, thêm 15 con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bọ rùa?

Trả lời: Có tất cả ………. con bọ rùa.
Hướng dẫn giải:
Phép tính: 23 + 15 = 38
Trả lời: Có tất cả 38 con bọ rùa.
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 40 Bài 9
Vui học:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:



Hướng dẫn giải
Em ước lượng và đo các vật cần đo và điền Đ/S vào bảng:

---------------
Trên đây là lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang trang 37, 38, 39, 40: Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạo nằm trong chủ đề 1. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời để củng cố kiến thức đã học và rèn kĩ năng giải các bài tập cơ bản và nâng cao.