Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 10: Written test 45 minutes 1

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 10

Giáo án Tiếng Anh lớp 10: Written test 45 minutes 1 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 10 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: People's background - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 10: Test yourself a

Giáo án Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special education - Lesson 1

I. Objectives:

I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D.

01. A. sandy B. handy C. many D. candy

02. A. rough B. cough C. tough D. enough

03. A. learning B. searching C. clearing D. earning

04. A. given B. whiten C. ridden D. risen

05. A. pays B. says C. stays D. plays

II. Choose one word whose stress pattern is different. Identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D.

06. A. employment B. surprising C. important D. comfortable

07. A. colorful B. vegetable C. equality D. dictionary

08 .A. industrial B. irrational C. variety D. characterize

09. A. noisy B. quiet C. hundred D. abroad

10. A. important B. elegant C. regional D. musical

III. Choose from the alternatives given (marked A, B, C, and D) one best to complete each sentence. Identify your answers by circling the corresponding letter A, B, C, or D.

11. Jan didn’t check she had enough petrol before she left, ____ was careless of her.

  1. that B. it C. what D. which

12. Have you live here____life?

  1. all your B. your all C. all the D. the whole

13. All the boys are good at cooking, but_____is as good as the girls.

  1. every B. none C. either D. neither

14. I’m really looking forward ____to university.

  1. going B. go C. to go D. to going

15. Are there enough apples for us to have one_____?

  1. individually B. each C. self D. every

16. We arrived home safe and ____________.

  1. warmly B. sound C. soundly D. warm

17. Please do not talk_____the orchestra is playing.

  1. while B. otherwise C. that D. during

18. They left the room_____they had finished the exam.

  1. while B. although C. before D. once

19. If you____a crime, you must expect to suffer the consequences.

  1. commit B. do C. perform D. make

20. Anyone who lives alone has to look after_____.

  1. self B. one self C. itself D. himself

21. Do you bring __________with you? No, we are going to sleep in a rented house.

  1. sleeping bags B. drinks C. foods D. umbrellas

22. The room was_____of strangers

  1. crowded B. filled C. full D. complete

23. They had lunch together in the school_____.

  1. cafe B. restaurant C. bar D. canteen

24. Some animals are now ____________. We need to find ways to protect them.

  1. in danger B. dangerous C. danger D. dangerously

25. We took a short ___________ for thirty minutes in the middle of the afternoon.

  1. rest B. talk C. time D. meal

IV. Read the following passage and decide which word ( marked A, B, C, and D) best fits each of the blanks by circling its corresponding letter A, B, C, and D:

There is now increasing concern about the world’s energy resources, particularly about those involving fossil__(26)__. In less than a hundred years, we shall probably __(27)__ all the present__(28)__of oil and gas. The world’s coal__(29)__should last longer but, once used, these cannot be___(30)__.

It is important, therefore, that we should develop such__(31)___sources of energy as solar energy and nuclear energy as well as water and wind__(32)__(classed as ___(33)__energy). Until these energy__(34)___are widely used, it is important for the developed countries to reduce energy__(35)__as much as possible.

  1. A.fuels B. energies C. powers D. forms
  2. A.complete B. end C. exhaust D. total
  3. A.findings B. productions C. amounts D. sources
  4. A.reserves B. contents C. stores D. mines
  5. A.updated B. produced C. renewed D. repeated
  6. A.surprising B. traditional C. alternative D. revolutionary
  7. A.power B. strength C. force D. motion
  8. A.repeatable B. continuous C. renewable D. continual
  9. A.goods B. materials C. supplies D. provisions
  10. A.consumption B. exhaustion C. waste D. destruction
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 10

    Xem thêm