Giáo án Tin học 8: Bài kiểm tra 1 tiết (số 1)
Giáo án Tin học 8
Giáo án Tin học 8: Bài kiểm tra 1 tiết (số 1) có nội dung bám sát vào chương trình trong sách giáo khoa của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Đây sẽ là giáo án điện tử lớp 8 hay giúp quý thầy cô thuận tiện cho việc biên soạn giáo án Tin học lớp 8.
Giáo án Tin học 8: Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán (Tiết 3)
Giáo án Tin học 8: Luyện gõ bàn phím nhanh với Finger Break out (Tiết 1)
Tuần: 6
Tiết: 12
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 1
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Mục đích của việc viết chương trình là để:
A. con người đọc dễ hiểu.
B. minh họa vấn đề cần mô tả.
C. hướng dẫn sử dụng máy tính.
D. máy tính hiểu và thực thi chương trình.
Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây không có trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Kiểu số nguyên; B. Kiểu xâu chữ cái;
C. Kiểu số thực; D. Kiểu xâu kí tự.
Câu 3. Phép toán nào sau đây là thực hiện sai?
A. -12 mod 5 = 1; B. 5 div 2 = 2;
C. 5 mod 2 = 1; D. (5 mod 2) + (5 div 2) = 3.
Câu 4. Chương trình máy tính là:
A. để ra lệnh cho máy tính thực hiện.
B. chỉ dẫn máy tính làm việc.
C. một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
D. để điều khiển máy tính thực hiện.
Câu 5. Để có phép toán 10+2 em viết câu lệnh nào sau đây để có kết quả đúng?
A. Write(‘10+2’); B. Writeln(10+2);
C. Read(10+2); D. Readln(‘10+2’);
Câu 6. Từ nào là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Program, Uses, begin, end;
B. Program, Crt, CT_Dau_Tien;
C. Uses, Write, begin, end;
D. Begin, end, CT_Dau_Tien, Uses.
Câu 7. Muốn viết (a + 2)2 trong Pascal ta viết:
A. (a+2) x (a+2); B. (a+2).(a+2);
C. a+2*a+2; D. (a+2)*(a+2);
Câu 8. Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm?
A. Phần thân chương trình;
B. Phần khai báo;
C. Phần khai báo và phần thân chương trình;
D. Phần khai báo, phần lệnh chương trình.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5+25 mod 6 là bao nhiêu?
A. 4; B. 6; C. 8; D. 10.
Câu 10. ‘Chao cac ban’ là dữ liệu kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên; B. Kiểu số thực;
C. Kiểu xâu kí tự; D. Kiểu chữ cái.
Câu 11. Phần nguyên trong phép chia của hai số 16 chia 5 là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12. Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Integer, Mod, Char, String.
B. Integer, Real, Div, String.
C. Integer, Real, Char, Int.
D. Integer, Real, Char, String.
Câu 13. Để chạy một chương trình Pascal em dùng tổ hợp phím?
A. Ctrl + F5; B. Alt + F5;
C. Ctrl + F9; D. Alt + F5;
Câu 14. Trong các tên dưới đây, tên nào do người lập trình đặt là đúng?
A. 8_VD_Dau_Tien; B. VD_Dau_Tien;
C. VD_Dau Tien; D. VD Dau Tien;
Câu 15. Ngôn ngữ nào làm cho máy tính hiểu để thực thi chương trình?
A. Ngôn ngữ máy. B. Ngôn ngữ Pascal.
C. Ngôn ngữ lập trình. D. Ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 16. Kí hiệu “div” là kí hiệu của phép:
A. chia lấy phần dư. B. nhân với phần nguyên.
C. nhân với phần dư. D. chia lấy phần nguyên.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy cho biết các thành phần chính trong cấu trúc của chương trình?
Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức toán học sau:
a) (24 – 4) x (6 + 4); b) (16 : 2) + (8 – 2) x 4;
c) (13 x 8):23 – (2 + 7)2;
Em hãy viết các biểu thức toán học trên bằng các ký hiệu trong Pascal?
Câu 3: (2 điểm) Em hãy cho biết kết quả các phép tính sau:
a) 8.0/2.0 + 6; b) 5.5 – 3*2;
c) 14 mod 4; d) 374 div 100.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu | Đáp án chi tiết | Biểu điểm |
Phần trắc nghiệm: | ||
Câu 1: | D | 0.25 điểm |
Câu 2: | B | 0.25 điểm |
Câu 3: | A | 0.25 điểm |
Câu 4: | C | 0.25 điểm |
Câu 5: | B | 0.25 điểm |
Câu 6: | A | 0.25 điểm |
Câu 7: | D | 0.25 điểm |
Câu 8: | A | 0.25 điểm |
Câu 9: | B | 0.25 điểm |
Câu 10: | C | 0.25 điểm |
Câu 11: | A | 0.25 điểm |
Câu 12: | D | 0.25 điểm |
Câu 13: | C | 0.25 điểm |
Câu 14: | B | 0.25 điểm |
Câu 15: | A | 0.25 điểm |
Câu 16: | D | 0.25 điểm |
Phần tự luận: | ||
Câu 1: | Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm: - Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: + Khai báo tên chương trình; + Khai báo các thư viện và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình: + Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện; + Đây là phần bắt buộc phải có. | 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2: | a) (24 – 4)*(6 + 4); b) (16 / 2) + (8 – 2)*4; c) (13*8)/2*2*2 – (2 + 7)*(2 + 7); d) ((15+8)*(23-6)+3*3)/5-12 | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Câu 3: | a) 8.0/2.0 + 6 = 10.0 b) 5.5 – 3*2 = -0.5 c) 14 mod 4 = 2 d) 374 div 100 = 3 | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
Thống kê chất lượng:
Lớp | Tổng số học sinh | THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA | |||||||
Điểm >=5 | Điểm từ 8 - 10 | Điểm dưới 5 | Điểm từ 0 - 3 | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
8A1 | |||||||||
8A2 |
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................