Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hệ thống ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4

Hệ thống ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp phổ biến trong nội dung bài học tiếng Anh lớp 4 cả năm.

Xem thêm: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn Tiếng Anh - Đề 1 NEW

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 4 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 4

Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 gồm các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 4 và môn Tiếng Việt 4. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Hệ thống ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Gửi lời chào:

Good + (buổi)

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good afternoon: Chào buổi chiều

- Good evening: Chào buổi tối

2. Chào tạm biệt

- Goodbye = Bye = Byebye: Tạm biệt

- Goodbye. See you tomorrow: Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai

- Goodbye. See you later: Tạm biệt. Hẹn gặp lại bạn

- Good night: Chúc ngủ ngon

3. Hỏi quê quán

- Cách 1:

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I am from + (địa điểm). (Tôi đến từ ….)

We are from + (địa điểm). (Chúng tôi đến từ …)

- Cách 2:

Where do/ does + S + come from?

S + come(s) from + (địa điểm)

4. Hỏi quốc tịch

What nationality + am/ is/ are + S?

S + am/is/ are + (quốc tịch)

5. Hỏi hôm nay là thứ mấy

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

It’s + (thứ) (Hôm nay là ….)

6. Hỏi xem ai đó làm gì vào ngày gì

What do/ does + S + do + on + (thứ)?

S + V(s/es) + ….

7. Hỏi hôm nay là ngày bao nhiêu

What is the date today?

It’s the + (ngày) + of + (tháng)

Hoặc It’s + (tháng) + (ngày)

Lưu ý: Ngày được viết bằng số thứ tự

8. Hỏi ngày sinh nhật

When is + tình từ sở hữu + birthday?

It’s on the + (ngày) + of + (tháng)

Hoặc It’s + (tháng) + (ngày)

Lưu ý: Ngày được viết bằng số thứ tự

9. Hỏi về khả năng của ai đó (dạng Wh question)

What can + S + do?

S + can + (hành động)

10. Hỏi về khả năng của ai đó (dạng Yes/ No question)

Can + S + (hành động)

Yes, S can

No, S can’t

11. Hỏi địa chỉ trường học

Where is your school? (Trường học của bạn ở đâu?)

It’s in + (địa điểm)

12. Hỏi ai đó học lớp nào

What class + is/ are + S + in?

S + is/are/ am + in + (lớp học)

13. Hỏi ai đó thích gì

What do/ does + S + like doing?

S + likes + V-ing

14. Hỏi sở thích của ai đó:

What’s + tính từ sở hữu + hobby?

S + like(s) + V-ing

15. Hỏi xem ai đó học môn gì hôm nay

What subjects do/ does + S + have today?

S + have/ has + (môn học)

16. Hỏi xem ai đó khi nào có môn học gì

When do/ does + S + have + (môn học)?

S + have/ has + it on + (thứ)

17. Hỏi ai đó đang làm gì

What + is/ are/ am + S + doing?

S + is/ are/ am + V-ing

18. Hỏi ai đó ở đâu ngày hôm qua

Where was/ were + S + yesterday?

S + was/ were + in/ on/ at + (địa điểm)

19. Hỏi ai đó làm gì ngày hôm qua

What did + S + do yesterday?

S + Ved

20. Hỏi bây giờ là mấy giờ

What time is it?

It’s + (giờ)

21. Hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ

What time do/ does + S + (hành động)?

S + V(s/es) + at + (giờ)

22. Hỏi nghề nghiệp

What do/ does + S + do?

S + is/ are/ am + (a/an) + (nghề nghiệp)

23. Hỏi địa điểm làm việc của một công việc cụ thể

Where does + a/an + (nghề nghiệp) + work?

A/ an + (nghề nghiệp) + works + in/ on/ at + (địa điểm)

24. Hỏi về đồ ăn/ đồ uống yêu thích

What is + tính từ sở hữu + favorite food/ drink?

It’s + (đồ ăn/ đồ uống)

25. Mời ai đó ăn/ uống

Would + S + like some + (đồ ăn/ đồ uống)?

Yes, please (Có, làm ơn)

No, thanks (Không, cảm ơn)

26. Hỏi về ngoại hình của ai đó

What do/ does + S + look like?

S + is/ are/ am + (đặc điểm)

27. Hỏi xem ai đó trông như thế nào

Who + is/ are + (đặc điểm)?

S + is/ are/ am + (đặc điểm)

28. Hỏi xem ai như thế nào hơn ai đó

- Đối với tính từ ngắn:

Who + am/ is/ are + Adj-er?

S + am/ is/ are + Adi-er + than + ….

- Đối với tính từ dài:

Who + am/ is/ are + more + Adj?

S + am/ is/ are + more + Adj + than + …..

29. Hỏi khi nào là ngày gì

When is + (ngày lễ)?

It’s on the + (ngày) + of + (tháng)

Hoặc It’s on + (tháng) + the + (ngày)

30. Hỏi xem ai đó làm gì vào dịp gì

What + do/ does + S + do + at/ on + (dịp lễ)?

S + V(s/es)

31. Rủ/ đề nghị ai đó đi đâu

Let’s go to the + (địa điểm)

Geat idea! (Ý kiến hay đó)

Sorry, I’m busy (Xin lỗi, tôi bận)

32. Bày tỏ ý kiến muốn làm gì

S + want(s) + to + (hành động)

33. Hỏi lý do ai đó muốn đi đâu

Why + do/ does + S + want to go to the + (địa điểm)?

Because + S + V(s/es)

34. Hỏi giá tiền

- Đồ vật số ít

How much + is + the + (đồ vât)?

It’s + (giá tiền)

- Đồ vật số nhiều:

How much + are + the + (đồ vật)?

They’re + (giá tiền)

35. Hỏi số điện thoại

What is + tính từ sở hữu + phone number?

It’s + (số điện thoại)

36. Mời ai đó làm gì

Would you like to + (hành động)?

I’d love to.

Sorry, I can’t

37. Hỏi bạn muốn ngắm con thú nào

What animal do you want to see?

I want to see + (tên con vật)

38. Nói ai đó thích/ không thích cái gì và đưa ra lý do

- Bày tỏ quan điểm thích:

S + like(s) + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)

- Bày tỏ quan điểm không thích:

S + don’t/ doesn’t like + (đồ vật/ con vật…) + because + (lý do)

39. Hỏi dự định đi đâu của ai đó

Where + is/are/ am + S + going?

S + is/ are/ am + going to + (địa điểm)

40. Hỏi dự định làm gì của ai đó

What + is/ am/ are + S + going to do?

S + is/ am/ are + going to + (hành động)

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Hệ thống ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 4 hay như Ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Anh - Đề 14, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng