Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner

Loại File: Word + PDF + VIDEO
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner

Học Tiếng Anh qua bài hát cùng VnDoc.com hôm nay giới thiệu đến các bạn ca khúc I Took A Pill In Ibiza của anh chàng ca sĩ điển trai Mike Posner. Qua bài hát này các bạn sẽ biết thêm được các từ mới, cấu trúc và đặc biệt là những "tiếng lóng" được sử dụng trong Tiếng Anh nữa đó.

Học Tiếng Anh qua bài hát: Sing me to sleep - Alan Walker ft. Iselin Solheim

Học Tiếng Anh qua bài hát: Faded - Alan Walker ft. Iselin Solheim

Học tiếng Anh qua bài hát chính thức của EURO 2016: This One's For You - David Guetta ft. Zara Larsson

"I Took A Pill In Ibiza" của Mike Posner, sau khi được phối lại bởi SeeB đã trở thành một trong những 'ngôi sao' sáng chói của bảng xếp hạng Billboard (số 23 trên Hot 100 tuần trước và đang có xu hướng sẽ tăng thêm nữa). Bản phối này còn đứng Top 40 trong danh sách bài hát yêu thích trên radio.

Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner

Mời các bạn cùng thưởng thức I Took A Pill In Ibiza qua video dưới đây:

Sau đây các bạn cùng học Tiếng Anh qua lyrics và lời dịch bài hát I Took A Pill In Ibiza:

Lyrics bài hát I Took A Pill In Ibiza Lời dịch bài hát I Took A Pill In Ibiza
I took a pill in Ibiza Tôi đã xài thuốc ở Ibiza
To show Avicii I was cool Để cho Avicii thấy tôi chịu chơi thế nào
And when I finally got sober, felt 10 years older Và khi tỉnh thuốc, cảm giác như tôi già đi mười tuổi
But fuck it, it was something to do Nhưng thôi kệ đi, ít ra nó cũng có ích
I'm living out in LA Giờ tôi sống ở Los Angeles
I drive a sports car just to prove Tôi đi xe thể thao chỉ để chứng tỏ
I'm a real big baller cause I made a million dollars Rằng tôi giỏi kiếm tiền vì tôi kiếm được cả triệu đô
And I spend it on girls and shoes Rồi đem tiền đi bao gái với sắm giày
But you don't wanna be high like me Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang
Never really knowing why like me Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc
You don't wanna ride the bus like this Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này
Never knowing who to trust like this Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai
You don't wanna be stuck up on that stage singing Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi
Stuck up on that stage singing Đứng trên sân khấu hát mãi
All I know are sad songs, sad songs Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã
Darling, all I know are sad songs, sad songs Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi
I'm just a singer who already blew his shot Tôi là một chàng ca sỹ phá hoại chính cơ hội của mình
I get along with old timers Tôi giờ nhập hội với mấy cái xe cổ
Cause my name's a reminder of a pop song people forgot Vì tên của tôi chỉ gợi nhắc về một bài hát mà mọi người không thể nhớ nổi
And I can't keep a girl, no Và tôi không thể giữ được một cô gái nào bên mình
Cause as soon as the sun comes up Vì ngay khi mặt trời ló rạng
I cut 'em all loose and work's my excuse Tôi cắt đứt quan hệ với họ luôn và "công việc" chính là cái cớ của tôi
But the truth is I can't open up Nhưng sự thật thì tôi không thể nào mở lòng
But you don't wanna be high like me Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang
Never really knowing why like me Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc
You don't wanna ride the bus like this Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này
Never knowing who to trust like this Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai
You don't wanna be stuck up on that stage singing Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi
Stuck up on that stage singing Đứng trên sân khấu hát mãi
All I know are sad songs, sad songs Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã
Darling, all I know are sad songs, sad songs Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi
I took a plane to my home town Tôi đáp máy bay trở về quê nhà
I brought my pride and my guitar Lòng đầy kiêu hãnh cùng chiếc ghita
All my friends are all gone but there's manicured lawns Bạn bè tôi giờ đi xa cả rồi nhưng cỏ xanh vẫn mọc
And the people still think I'm a star Và mọi người vẫn nghĩ tôi giờ là một ngôi sao
I walked around downtown Tôi đi vòng vòng quanh khu trung tâm
I met some fans on Lafayette Tôi gặp vài người hâm mộ ở Lafayette
They said tell us how to make it cause we're getting real impatient Họ hỏi tôi làm thế nào mà nổi tiếng được, vì họ nóng lòng được biết lắm rồi
So I looked 'em in the eye and said Nên tôi nhìn thẳng vào họ mà nói rằng
But you don't wanna be high like me Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang
Never really knowing why like me Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc
You don't wanna ride the bus like this Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này
Never knowing who to trust like this Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai
You don't wanna be stuck up on that stage singing Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi
Stuck up on that stage singing Đứng trên sân khấu hát mãi
All I know are sad songs, sad songs Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã
Darling, all I know are sad songs, sad songs Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi

Chúng ta cùng tham khảo một số từ mới và cấu trúc xuất hiện trong bài hát I Took A Pill In Ibiza nhé:

Impatient (adj)

/ɪmˈpeɪʃnt/

Mất kiên nhẫn, nôn nóng

Lawn (n)

/lɔːn/

Bãi cỏ

Manicure (v)

/ˈmænɪkjʊə(r)/

Cắt/ xén/ đẽo/ gọt cẩn thận

Pride (n)

/praɪd/

Kiêu hãnh, tự hào

Prove (v)

/pruːv/

Chứng minh

Sober (adj, v)

/ˈsəʊbə(r)/

Tỉnh táo

Cấu trúc:

- Spend something on something: dành cái gì cho việc gì

Eg: I spend it on girls and shoes.

- Come up: (mặt trời) mọc

Eg: The sun comes up.

- Get along with somebody/ something: hòa hợp/ thích hợp với ai/ cái gì

Eg: I get along with old timers.

- Break/ cut/ tear (somebody/something) loose from somebody/something: tách/ rời (ai/ cái gì) ra khỏi ai/ cái gì.

Eg: I cut 'em all loose.

Chúc bạn học tốt Tiếng Anh qua video cùng VnDoc.com!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Học tiếng Anh qua video bài hát

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm