Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner
Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner
Học Tiếng Anh qua bài hát cùng VnDoc.com hôm nay giới thiệu đến các bạn ca khúc I Took A Pill In Ibiza của anh chàng ca sĩ điển trai Mike Posner. Qua bài hát này các bạn sẽ biết thêm được các từ mới, cấu trúc và đặc biệt là những "tiếng lóng" được sử dụng trong Tiếng Anh nữa đó.
Học Tiếng Anh qua bài hát: Sing me to sleep - Alan Walker ft. Iselin Solheim
Học Tiếng Anh qua bài hát: Faded - Alan Walker ft. Iselin Solheim
"I Took A Pill In Ibiza" của Mike Posner, sau khi được phối lại bởi SeeB đã trở thành một trong những 'ngôi sao' sáng chói của bảng xếp hạng Billboard (số 23 trên Hot 100 tuần trước và đang có xu hướng sẽ tăng thêm nữa). Bản phối này còn đứng Top 40 trong danh sách bài hát yêu thích trên radio.
Mời các bạn cùng thưởng thức I Took A Pill In Ibiza qua video dưới đây:
Sau đây các bạn cùng học Tiếng Anh qua lyrics và lời dịch bài hát I Took A Pill In Ibiza:
Lyrics bài hát I Took A Pill In Ibiza | Lời dịch bài hát I Took A Pill In Ibiza |
I took a pill in Ibiza | Tôi đã xài thuốc ở Ibiza |
To show Avicii I was cool | Để cho Avicii thấy tôi chịu chơi thế nào |
And when I finally got sober, felt 10 years older | Và khi tỉnh thuốc, cảm giác như tôi già đi mười tuổi |
But fuck it, it was something to do | Nhưng thôi kệ đi, ít ra nó cũng có ích |
I'm living out in LA | Giờ tôi sống ở Los Angeles |
I drive a sports car just to prove | Tôi đi xe thể thao chỉ để chứng tỏ |
I'm a real big baller cause I made a million dollars | Rằng tôi giỏi kiếm tiền vì tôi kiếm được cả triệu đô |
And I spend it on girls and shoes | Rồi đem tiền đi bao gái với sắm giày |
But you don't wanna be high like me | Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang |
Never really knowing why like me | Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu |
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone | Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc |
You don't wanna ride the bus like this | Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này |
Never knowing who to trust like this | Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai |
You don't wanna be stuck up on that stage singing | Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi |
Stuck up on that stage singing | Đứng trên sân khấu hát mãi |
All I know are sad songs, sad songs | Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã |
Darling, all I know are sad songs, sad songs | Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi |
I'm just a singer who already blew his shot | Tôi là một chàng ca sỹ phá hoại chính cơ hội của mình |
I get along with old timers | Tôi giờ nhập hội với mấy cái xe cổ |
Cause my name's a reminder of a pop song people forgot | Vì tên của tôi chỉ gợi nhắc về một bài hát mà mọi người không thể nhớ nổi |
And I can't keep a girl, no | Và tôi không thể giữ được một cô gái nào bên mình |
Cause as soon as the sun comes up | Vì ngay khi mặt trời ló rạng |
I cut 'em all loose and work's my excuse | Tôi cắt đứt quan hệ với họ luôn và "công việc" chính là cái cớ của tôi |
But the truth is I can't open up | Nhưng sự thật thì tôi không thể nào mở lòng |
But you don't wanna be high like me | Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang |
Never really knowing why like me | Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu |
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone | Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc |
You don't wanna ride the bus like this | Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này |
Never knowing who to trust like this | Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai |
You don't wanna be stuck up on that stage singing | Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi |
Stuck up on that stage singing | Đứng trên sân khấu hát mãi |
All I know are sad songs, sad songs | Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã |
Darling, all I know are sad songs, sad songs | Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi |
I took a plane to my home town | Tôi đáp máy bay trở về quê nhà |
I brought my pride and my guitar | Lòng đầy kiêu hãnh cùng chiếc ghita |
All my friends are all gone but there's manicured lawns | Bạn bè tôi giờ đi xa cả rồi nhưng cỏ xanh vẫn mọc |
And the people still think I'm a star | Và mọi người vẫn nghĩ tôi giờ là một ngôi sao |
I walked around downtown | Tôi đi vòng vòng quanh khu trung tâm |
I met some fans on Lafayette | Tôi gặp vài người hâm mộ ở Lafayette |
They said tell us how to make it cause we're getting real impatient | Họ hỏi tôi làm thế nào mà nổi tiếng được, vì họ nóng lòng được biết lắm rồi |
So I looked 'em in the eye and said | Nên tôi nhìn thẳng vào họ mà nói rằng |
But you don't wanna be high like me | Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu sang |
Never really knowing why like me | Mà không hiểu vì sao lại được vậy như tôi đâu |
You don't ever wanna step off that roller coaster and be all alone | Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để một mình đơn độc |
You don't wanna ride the bus like this | Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu diễn như thế này |
Never knowing who to trust like this | Một cuộc sống mà không biết phải tin vào ai |
You don't wanna be stuck up on that stage singing | Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát mãi |
Stuck up on that stage singing | Đứng trên sân khấu hát mãi |
All I know are sad songs, sad songs | Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã |
Darling, all I know are sad songs, sad songs | Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u sầu ấy mà thôi |
Chúng ta cùng tham khảo một số từ mới và cấu trúc xuất hiện trong bài hát I Took A Pill In Ibiza nhé:
Impatient (adj) | /ɪmˈpeɪʃnt/ | Mất kiên nhẫn, nôn nóng |
Lawn (n) | /lɔːn/ | Bãi cỏ |
Manicure (v) | /ˈmænɪkjʊə(r)/ | Cắt/ xén/ đẽo/ gọt cẩn thận |
Pride (n) | /praɪd/ | Kiêu hãnh, tự hào |
Prove (v) | /pruːv/ | Chứng minh |
Sober (adj, v) | /ˈsəʊbə(r)/ | Tỉnh táo |
Cấu trúc:
- Spend something on something: dành cái gì cho việc gì
Eg: I spend it on girls and shoes.
- Come up: (mặt trời) mọc
Eg: The sun comes up.
- Get along with somebody/ something: hòa hợp/ thích hợp với ai/ cái gì
Eg: I get along with old timers.
- Break/ cut/ tear (somebody/something) loose from somebody/something: tách/ rời (ai/ cái gì) ra khỏi ai/ cái gì.
Eg: I cut 'em all loose.
Chúc bạn học tốt Tiếng Anh qua video cùng VnDoc.com!