Kế hoạch điều chỉnh Tự nhiên xã hội lớp 3 theo Công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 môn Tự nhiên xã hội theo Công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp và lên kế hoạch chi tiết các nội dung dạy học sao cho phù hợp nhất.
Lưu ý: Mẫu kế hoạch sau đây điều chỉnh giảm tải chương trình học năm học mới, các thầy cô cùng theo dõi và tham khảo. Tùy từng địa phương, cơ sở dạy học có những điều chỉnh phù hợp.
Kế hoạch điều chỉnh môn Tự nhiên và xã hội 3 theo Công văn 3969
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ | Tên bài học | Tiết học/ | |||
1 | Chủ đề 1: Con người và sức khỏe | Hoạt động thở và cơ quan hô hấp | 1 | ||
Nên thở thế nào? | 2 | GDKNS: | |||
2 | Vệ sinh hô hấp | 3 | GDBVMT | ||
Phòng bệnh đường hô hấp | 4 | GDKNS: | |||
3 | Bệnh lao phổi | 5 | GDKNS: | ||
Máu và cơ quan tuần hoàn | 6 | ||||
4 | Hoạt động tuần hoàn | 7 | |||
Vệ sinh cơ quan tuần hoàn | 8 | GDBVMT | |||
5 | Phòng bệnh tim mạch | 9 | GDKNS: | ||
Hoạt động bài tiết nước tiểu | 10 | GDBVMT | |||
6 | Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu | 11 | GDKNS: | ||
Cơ quan thần kinh | 12 | ||||
7 | Hoạt động thần kinh | 13 | Tích hợp Biển, hải đảo | ||
Hoạt động thần kinh (tiếp theo) | 14 | ||||
8 | Vệ sinh thần kinh | 15 | Tích hợp Biển, hải đảo GD KNS: | ||
Vệ sinh thần kinh(tiếp theo) | 16 | ||||
9 | Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khỏe | 17-18 | |||
10 | Chủ đề 2: Xã hội | Các thế hệ trong một gia đình | 19 | GDKNS: - Kĩ năng giao tiếp: Tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình của mình. | |
Họ nội , họ ngoại | 20 | GDKNS: - Khả năng diễn đạt thông tin chính xác, lôi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình. | |||
11 | Thực hành Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng ( 2 tiết) | 21-22 | |||
12 | Phòng cháy khi ở nhà | 23 | Điều chỉnh: Bổ sung hình ảnh bếp ga theo thời đại hiện nay. | GDQPAN, GDKNS: | |
Một số hoạt động ở trường | 24 | GDBVMT GDKNS: | |||
13 | Một số hoạt động ở trường ( Tiếp theo) | 25 | GDBVMT GDKNS: | ||
Không chơi các trò chơi nguy hiểm | 26 | GDKNS: | |||
14 | Tỉnh (thành phố ) nơi bạn đang sống ( 2 tiết) | 27-28 | Điều chỉnh: Bổ sung hoạt động tìm hiểu về lễ hội, di tích văn hóa lịch sử, những cảnh đẹp có ở dịa phương em. | Tích hợp Biển, hải đảo. GD KNS: | |
15 | Các hoạt động thông tin liên lạc | 29 | Điều chỉnh: Thêm hình ảnh điện thoại di động, cột thu phát sóng di động và máy tính để phù hợp với thực tế | GDQPAN | |
Hoạt động nông nghiệp | 30 | GDBVMT; GDKNS: | |||
16 | Hoạt động công nghiệp, thương mại | 31 | GDBVMT, | ||
Làng quê và đô thị | 32 | Điều chỉnh: Bổ sung thêm hoạt động nói về cuộc sống ở nơi em đang ở. | GDBVMT, | ||
17 | An toàn khi đi xe đạp | 33 | GDKNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông ti: Quan sat, phân tích về các tình huống chấp hành đúng quy đinh khi đi xe đạp. | ||
Ôn tập và kiểm tra học kì I | 34 | ||||
18 | Ôn tập và kiểm tra học kì I ( Tiếp theo) | 35 | |||
Vệ sinh môi trường | 36 | Thêm các thùng rác để phân loại rác thải.Thêm hình ảnh HS dọn rác trong lớp học. | GDBVMT, | ||
19 | Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo) | 37 | GD BVMT, MTBĐ, TKNL | ||
Vệ sinh môi trường ( Tiếp theo) | 38 | GD BVMT, MTBĐ, TKNL | |||
20 | Ôn tập: Xã hội | 39 | |||
20 | Chủ đề 3: Tự nhiên | Thực vật | 40 | Bổ sung: Hoạt động Chăm sóc cây trồng (Liên môn Đạo Đức - Bài Chăm sóc cây trồng, vật nuôi) | GDKNS, BVMT, MTBĐ |
21-24 | Thân cây | 41 | Ghép 8 bài (41 - 48) dạy trong 7 tiết: Chủ đề Các bộ phận của cây | GD BVMT, GDKNS: | |
Thân cây ( Tiếp theo) | 42 | ||||
Rễ cây | 43 | ||||
Rễ cây ( Tiếp theo) | 44 | ||||
Lá cây | 45 | ||||
Khả năng kì diệu của lá cây | 46 | ||||
Hoa | 47 | ||||
Qủa | |||||
24 | Thiên nhiên quanh em | 48 | Bổ sung tiết 48: HĐ trải nghiệm thăm quan vườn trường | ||
25 | Động vật | 49 | GD MTBĐ, GDBVMT | ||
Côn trùng | 50 | GD BVMT, GDKNS: | |||
26 | Tôm, cua | 51 | GDMTBĐ, GDBVMT | ||
Cá | 52 | GDMTBĐ, GDBVMT | |||
27 | Chim | 53 | GDBVMT GD KNS: | ||
Thú | 54 | GD BVMT,GDKNS: | |||
28 | Thú ( Tiếp theo) | 55 | MTBĐ, BVMT | ||
Mặt trời | 56 | MTBĐ, BVMT | |||
29 | Thực hành: Đi thăm thiên nhiên | 57 | Điều chỉnh: giảm đi 1 tiết. Đi thăm quan ngoài lớp học. | Tích hợp Biển- hải đảo, GDBVMT, | |
Trái Đất. Qủa địa cầu | 58 | ||||
30 | Sự chuyển động của Trái Đất | 59 | |||
Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | 60 | GDKNS: | |||
31 | Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất | 61 | |||
Ngày và đêm trên Trái Đất | 62 | ||||
32 | Năm, tháng và mùa ( 2 tiết) | 63-64 | Bổ sung: HĐ tìm hiểu về hoạt động của 4 mùa(xuân, hạ, thu, đông).Điều chỉnh: tăng thêm 1 tiết. | GDBVMT | |
33 | Các đới khí hậu | 65 | |||
Bề mặt trái đất | 66 | MTBĐ | |||
34 | Bề mặt lục địa | 67 | GD MTBĐ, GD BVMT, GD KNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng,.. | ||
Bề mặt lục địa (tiếp theo) | 68 | ||||
35 | Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên ( 2 tiết) | 69-70 |
Trên đây là Kế hoạch điều chỉnh lớp 3 theo Công văn 3969 môn Tự nhiên xã hội. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục của Công văn số 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19. Mời các bạn tham khảo nội dung giảm tải của toàn bộ các lớp cấp Tiểu Học:
- Tinh giản chương trình học lớp 1 của Bộ GD&ĐT năm 2021 - 2022
- Tinh giản chương trình học lớp 2 của Bộ GD&ĐT năm 2021 - 2022
- Tinh giản chương trình học lớp 3 của Bộ GD&ĐT năm 2021 - 2022
- Tinh giản chương trình học lớp 4 của Bộ GD&ĐT năm 2021 - 2022
- Tinh giản chương trình học lớp 5 của Bộ GD&ĐT năm 2021 - 2022