Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: After Birth
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: After Birth
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: After Birth và Từ vựng tiếng Anh chủ đề sinh sản sẽ giúp bạn tăng khả năng nghe Tiếng Anh và từ vựng Tiếng anh theo chủ đề " Sau khi sinh". Mời các bạn cùng theo dõi.
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out
Bước 1: Nghe đoạn hội thoại
Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.
Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi
1. What gender is the new baby?
A boy
A girl
Twin boys
Twin girls
2. What were the complications mentioned during birth?
Had to do emergency C-Section
Baby was inverted
Baby was stuck
No complications
3. What is the guy complaining about?
That the baby was not a boy
That the baby is too expensive
That the baby is sick all the time
That he doesn't get enough sleep
4. After the conversation, what will the guy do?
Get some sleep
Make sure wife and baby are healthy
Take the baby to the hosptial
Go to work to make more money
Xem câu Trả lời
1. A girl
2. No complications
3. That he doesn't get enough sleep
4. Make sure wife and baby are healthy
Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.
Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại
A: "Did your wife give birth yet?"
B: "Yeah. She's a healthy beautiful girl."
A: "Congratulations. How is your wife doing?"
B: "She is tired, but getting a lot of rest now."
A: "That's good to hear."
B: "I'm just glad there were no complications."
A: "If your wife and baby are both happy, what more can you ask for?"
B: "It's been a week, and I haven't slept that well."
A: "That's normal for anyone with a newborn."
B: "Yeah, but it's so hard. I have to work, and then go home and take care of my wife and the baby. I'm going to get sick at this rate."
A: "You'll get used to it. After everything stabilizes, you can regain your health."
B: "That's true. I should make sure my wife and baby stay healthy during this time."
Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sinh sản
* Nouns:
- obstetrician: bác sĩ khoa sản
- midwife: bà đỡ
- village-midwife: bà mụ (làng quê)
- maternity: bệnh viện phụ sản
- baby: đứa bé mới sinh
- illegitimate: đứa con đẻ hoang
- twin: đứa trẻ sinh đôi
- childbed: giường đẻ
- birth certificate: giấy khai sinh
- obstetrics: khoa sản
- unction: lễ xức dầu
- pregnancy: mang thai
- birthplace: nơi sinh
- birthday: ngày sinh
- birthrate: tỉ lệ sinh đẻ
* Adjectives:
- chubby / plump: bụ bẫm
- sappy: đầy sức sống
- bastard / illegitimate: đẻ hoang
- pregnant: mang thai
* Verbs:
- be pregnant / be with child: có thai
- feed: cho ăn
- suckle: cho bú
- name: đặt tên
- be born prematurely: đẻ non
- adopt: nhận làm con nuôi
- bring up: nuôi dưỡng
- be born: sinh, chào đời