Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Drinking
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Drinking
Luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề sẽ cung cấp cho bạn nguồn từ vựng và cấu trúc đa dạng chọn lọc. Vì thế, bạn không những luyện được kỹ năng nghe mà còn trau dồi vốn từ cho kỹ năng nói. Hôm nay, chúng ta nghe bài: Drinking.
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Work out
Bước 1: Nghe đoạn hội thoại
Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.
Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi
Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.
1. What is the main topic of this dialog about?
Amount of drinking and alcohol tolerance
Beer versus whiskey
Drinking at parties
Drink specials
2. What is the term "light weight" mean in this dialog?
Someone who is small in size
Someone who is skinny
Someone who can't drink much
An alcoholic
3. What happens when the light weight person has more than 3 drinks?
He throws up
He gets drunk
He gets excited
He gets a headache
4. How is one person able to drink so much without spending much money?
He has friends buy him drinks
He finds specials and buys cheap drinks
He buys alcohol in bulk from the grocery store
He spends a lot of money
Xem câu Trả lời
1. Amount of drinking and alcohol tolerance
2. Someone who can't drink much
3. He gets a headache
4. He finds specials and buys cheap drinks
Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại
Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.
A: "Do you drink much?"
B: "Depending on what you consider a lot."
A: "How frequently do you drink?"
B: "Couple times a week. How about you?"
A: "Only when I go out. I'm not a big drinker."
B: "How much can you drink?"
A: "I usually only have 2 beers."
B: "You're a light weight."
A: "How much can you drink?"
B: "I'm usually drinking all night long. At least 10 drinks."
A: "Don't you spend a lot of money then?"
B: "No. We usually go to places that have specials. Dante's over on the Ave has $5.00 pitchers on Mondays. So for ten, fifteen bucks, I can get a lot of drinks."
A: "That's true."
B: "If you don't like beer, have you tried mixed drinks? Some of them are pretty good."
A: "I like beer, it's just that I get a headache when I drink more than 3."
B: "You just have to build up a tolerance. I used to be like that. But your body gets used to it."
A: "It'll take awhile, but I'm working on it."
B: "Hey let's go out tomorrow night. The Ram Bar and Grill is having a special on pitchers."
A: "Aright."
Từ vựng Tiếng Anh về đồ uống
fruit juice: /fru:t dʤu:s /–>nước trái cây
orange juice: /'ɔrindʤ dʤu:s/ –>nước cam
pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/ –>nước dứa
tomato juice: /tə'mɑ:tou dʤu:s/–>nước cà chua
smoothies: /ˈsmuːðiz /–>sinh tố.
avocado smoothie: /ævou'kɑ:dou ˈsmuːði /–>sinh tố bơ
strawberry smoothie: /'strɔ:bəri ˈsmuːðiz / –>sinh tố dâu tây
tomato smoothie: /tə'mɑ:tou ˈsmuːðiz / –>sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: /,sæpou'dilə ˈsmuːðiz/ –>sinh tố sapoche
lemonade: /,lemə'neid/ –>nước chanh
cola / coke: /kouk/ –>coca cola
squash: /skwɔʃ/ nước ép
orange squash: /'ɔrindʤ skwɔʃ/ –>nước cam ép
lime cordial: /laim 'kɔ:djəl/ –>rượu chanh
iced tea: /aist ti:/ –>trà đá
milkshake: /'milk'ʃeik/ –>sữa khuấy bọt
water: /ˈwɔːtə/ –>nước
still water: /stil ˈwɔːtə/ –>nước không ga
sparkling water: /'spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/ –>nước có ga (soda)
mineral water: /'minərəl ˈwɔːtə/–> nước khoáng
tap water: /tæp ˈwɔːtə/ –>nước vòi
tea: ˈwɔːtə/–>chè
coffee: /'kɔfi/–>cà phê
cocoa: /'koukou/ ca cao
hot chocolate: /hɒt 'tʃɔkəlit/ sô cô la nóng