Lý thuyết Công nghệ 7 Kết nối tri thức bài: Ôn tập chương 3
Lý thuyết Công nghệ lớp 7 bài: Ôn tập chương 3 sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Công nghệ 7.
Bài: Ôn tập chương 3
A. Lý thuyết Công nghệ 7 ôn tập chương 3
I. Hệ thống kiến thức
- Giới thiệu về chăn nuôi
+ Vai trò, triển vọng của chăn nuôi
+ Vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền của nước ta
+ Một số phương thức chăn nuôi phổ biến của Việt Nam
+ Ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi
- Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi:
+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống
+ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
- Phòng, trị bệnh cho vật nuôi:
+ Vai trò
+ Nguyên nhân gây bệnh
+ Một số biện pháp phòng, trị bệnh
II. Câu hỏi
1. Trình bày vai trò, triển vọng của chăn nuôi. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
2. Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương.
3. Trình bày các phương pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
4. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
5. So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
6. Em cho biết những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh. Trình bày nguyên nhân, biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.
7. Trình bày cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà.
B. Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 7 ôn tập chương 3
Câu 1. Hình nào cho thấy gà bị nóng
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích: Vì gà tập trung thành đám dưới đèn úm.
Câu 2. Hình nào cho thấy sự phân bố nhiệt phù hợp cho gà?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích: Vì gà phân bố rải rác đều.
Câu 3. Khi nhiệt độ thích hợp:
A. Gà phân bố đều trên sàn
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm
C. Tản ra xa, tránh đèn úm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp
+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh
+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng
Câu 4. Khi gà bị lạnh:
A. Gà phân bố đều trên sàn
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm
C. Tản ra xa, tránh đèn úm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp
+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh
+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng
Câu 5. Khi gà bị nóng quá:
A. Gà phân bố đều trên sàn
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm
C. Tản ra xa, tránh đèn úm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Gà phân bố đều trên sàn: khi nhiệt độ thích hợp
+ Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm: khi gà bị lạnh
+ Tản ra xa, tránh đèn úm: khi gà bị nóng
Câu 6. Đặc điểm của gà mới nở:
A. Gà yếu
B. Sức đề kháng kém
C. Dễ bị bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Ở giai đoạn gà mới nở đến một tháng tuổi, gà con rất yếu, sức đề kháng kém, dễ bị bệnh, vì vậy phải chăm sóc cẩn thận để gà khỏe mạnh
Câu 7. Tại sao phải chăm sóc cẩn thận khi gà ở giai đoạn mới nở đến một tháng tuổi?
A. Gà còn yếu
B. Sức đề kháng kém
C. Dễ bị bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Ở giai đoạn gà mới nở đến một tháng tuổi, gà con rất yếu, sức đề kháng kém, dễ bị bệnh, vì vậy phải chăm sóc cẩn thận để gà khỏe mạnh
Câu 8. Cho gà ăn cần phân làm mấy loại tuổi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cho gà ăn cần phân làm 3 loại tuổi:
+ Loại dưới 1 tháng tuổi
+ Loại từ 1 – 3 tháng tuổi
+ Loại trên 3 tháng tuổi
Câu 9. Cho gà ăn cần phân theo loại tuổi nào?
A. Loại dưới 1 tháng tuổi
B. Loại từ 1 – 3 tháng tuổi
C. Loại trên 3 tháng tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cho gà ăn cần phân làm 3 loại tuổi:
+ Loại dưới 1 tháng tuổi
+ Loại từ 1 – 3 tháng tuổi
+ Loại trên 3 tháng tuổi
Câu 10. Phòng bệnh là:
A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
B. Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Phòng bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
+ Trị bệnh: Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh
Câu 11. Trị bệnh là:
A. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
B. Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Phòng bệnh: Thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
+ Trị bệnh: Là các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh
Câu 12. Vi sinh vật gây bệnh ở vật nuôi là: Vi khuẩn
A. Vi khuẩn
B. Giun
C. Sán
D. Rận
Đáp án đúng: A
Giải thích: Giun, sán, rận là động vật kí sinh gây bệnh.
Câu 13. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do môi trường?
A. Vi khuẩn
B. Thức ăn không an toàn
C. Giun
D. Nhiệt độ quá lạnh
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh
+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng
+ Giun: do động vật kí sinh
+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống
Câu 14. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do vi sinh vật?
A. Vi khuẩn
B. Thức ăn không an toàn
C. Giun
D. Nhiệt độ quá lạnh
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh
+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng
+ Giun: do động vật kí sinh
+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống
Câu 15. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do động vật kí sinh?
A. Vi khuẩn
B. Thức ăn không an toàn
C. Giun
D. Nhiệt độ quá lạnh
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Vi khuẩn: do vi sinh vật gây bệnh
+ Thức ăn không an toàn: do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng
+ Giun: do động vật kí sinh
+ Nhiệt độ quá lạnh: do môi trường sống
>>>>> Bài tiếp theo: Lý thuyết Công nghệ 7 Kết nối tri thức bài 14
Trên đây là toàn bộ nội dung bài Lý thuyết Công nghệ sử 7 bài: Ôn tập chương 3 KNTT, các bạn có thể tham khảo thêm Toán lớp 7 tập 1 Kết nối tri thức và Ngữ Văn 7 Tập 1 Kết nối tri thức, Công Nghệ 7 KNTT,...... theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.