Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Mẫu bài dạy minh họa môn Vật lý THCS Mô đun 3

Kế hoạch bài dạy minh họa môn Vật lý 8 Mô đun 3

Mẫu bài dạy minh họa môn Vật lý THCS được VnDoc sưu tầm và đăng tải là mẫu giáo án minh họa tập huấn Mô đun 3, giúp thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án theo chương trình GDPT 2018 mới. Với nội dung bài dạy của chủ đề Định luật về công, với thời lượng 1 tiết môn Vật lý 8.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY VẬT LÝ 8

TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG

Thời lượng: 01 tiết

Giáo viên:...................................

I. MỤC TIÊU DẠY HỌC

Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ)
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Năng lực khoa học tự nhiên Hiểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa. 1
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 2
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 3
NĂNG LỰC CHUNG
Năng lực giao tiếp và hợp tác Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập  
Giải quyết vấn đề và sáng tạo Sử dụng được các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi phát hiện giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống


PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trách nhiệm Hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau khi thực hiện nhiệm vụ  
Chăm chỉ Hoàn thành các nhiệm vụ được giao  

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên:

Đối với cả lớp: Ròng rọc, Giá treo, Thước, Quả năng 200g, Lực kế.

2. Học sinh:

- Kiến thức phần hướng dẫn tự học và nghiên cứu ở nhà tiết 16

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động học (Thời gian) Mục tiêu (STT YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá

Hoạt động 1: Khởi động

 

(1)

Các trường hợp có công cơ học, chỉ ra lực đã thực hiện công; công thức tính công

- Dạy học khám phá

Phương pháp: Quan sát

Công cụ: Vấn đáp

Hoạt động 2: Hình thành kiến thức

(1)

(2)

(3)

Định luật về công Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

Dạy học toán qua hoạt động trải nghiệm

Phương pháp: Đánh giá qua các sản phẩm của HS

Công cụ: Bảng kiểm

Hoạt động 3: Luyện tập

(1)

(3)

 

GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm:

Bài 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật về công?

A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.

B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.

C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.

D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi.

Bài 2: Có mấy loại máy cơ đơn giản thường gặp?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 3: Người ta đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách:

Cách 1: Kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng.

Cách 2: Kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh công thực hiện trong hai cách. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Công thực hiện cách 2 lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần.

B. Công thực hiện cách 2 nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.

C. Công thực hiện ở cách 1 lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.

D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau.

Bài 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.

B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.

C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.

D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.

Bài 5: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp?

A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.

B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.

C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.

D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.

- Dạy học giải quyết vấn đề, DH theo nhóm

Phương pháp: Vấn đáp

Công cụ: Câu hỏi

Hoạt động 4: Tìm tòi và mở rộng

(4)

Sưu tầm hình ảnh (kể tên) các công việc trong thực tế có sử dụng máy cơ đơn giản, tác dụng của máy cơ đó?

DH trải nghiệm, DH giải quyết vấn đề

Phương pháp: Quan sát

Công cụ: Thang đo

III. Các công cụ đánh giá trong chủ đề/bài học

1. Bảng kiểm

2. Thang đo

3. Câu hỏi

IV. Xây dựng chi tiết

1. Bảng kiểm

Yêu cầu Xác nhận
Không
Có biết sử dụng công cụ TN không    
Có thực hiện được thí nghiệm    
Thí nghiệm có thành công không    
Vệ sinh sau khi làm TN không    
Có nêu ra được hiện tượng sau TN không    

2. Thang đo

Biểu hiện Đánh giá (thang điểm 10)
- Tìm được 01 công việc đúng 3 điểm
- Tìm được 02 công việc đúng 5 điểm
- Tìm được từ 03 công việc đúng trở lên 7 điểm
- Giải thích được tác dụng của máy cơ đúng 1 điểm
- Giải thích được tác dụng của máy cơ đúng và rành mạch 3 điểm

Trên đây là nội dung chi tiết của Mẫu bài dạy minh họa môn Vật lý THCS Mô đun 3. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.

Mời quý thầy cô tham khảo thêm: Thư viện Giáo Án điện tử VnDoc

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Dành cho Giáo Viên

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng