Tinh giản chương trình Toán học kì 2 cấp THPT năm học 2019-2020
Dịch bệnh Covid-19 đang diễn ra rất nguy hiểm và phức tạp ảnh hưởng không nhỏ đến việc học tập của các em học sinh. Chiều 31-3, Bộ GD-ĐT đã có công văn hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kỳ II năm học 2019-2020. Sau đây là hướng dẫn tinh giản chương trình Toán THPT học kỳ II.
Tinh giản chương trình Toán học kì 2 cấp THPT năm học 2019-2020
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN
(Kèm theo Công văn số 1113/BGDĐT-GDTrH ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Hướng dẫn này dựa trên sách giáo khoa của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam. Căn cứ vào hướng dẫn, các cơ sở giáo dục trung học chỉ đạo tổ, nhóm chuyên môn và giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế.
1. Tinh giản chương trình Toán lớp 10 THPT học kỳ II năm học 2019-2020
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ | ||||
1 | Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình | §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | Hoạt động 1 (HĐ 1) , HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Mục I.3. Bất phương trình chứa tham số | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 1a, 1d, 4, 5 | Học sinh cần làm | |||
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Cả bài | Không dạy | ||
Ôn tập chương IV | Cả bài | Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương V. Thống kê | §4. Phương sai, độ lệch chuẩn | Cả bài | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Ôn tập chương V | Cả bài | Không dạy |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
3 | Chương VI. Cung và góc giác. Công thức lượng giác | §2. Giá trị lượng giác của một cung | HĐ 5, HĐ 6 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Mục II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 4 | Học sinh cần làm | |||
§3. Công thức lượng giác | HĐ 1, HĐ 2 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ví dụ 3 trong mục III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 2a, 2b, 3, 5a, 5b, 8 | Học sinh cần làm | |||
Ôn tập chương VI | Bài tập 3, 7a, 7d, 8a, 8d | Học sinh cần làm | ||
4 | Ôn tập cuối năm | Mục I. Câu hỏi | Khuyến khích học sinh tự làm | |
Mục II. Bài tập 7a, 7b, 8a, 8c | Học sinh cần làm |
2. Tinh giản chương trình Toán lớp 11 THPT học kỳ II năm học 2019-2020
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH | ||||
1 | Chương IV. Giới hạn | § 1. Giới hạn của dãy số | HĐ 1, HĐ 2; VD 1; VD 6 | Khuyến khích học sinh tự đọc |
Bài tập 3, 5, 7 | Học sinh cần làm | |||
§ 2. Giới hạn của hàm số | HĐ 1, VD 1, HĐ 2, HĐ 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 3, 4, 6 | Học sinh cần làm |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
§ 3. Hàm số liên tục | HĐ 1, 2, 3, 4 | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
Bài tập 2, 3 | Học sinh cần làm | |||
Ôn chương IV | Bài tập 3, 5, 7 | Học sinh cần làm | ||
2 | Chương V. Đạo hàm | § 1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm | Mục 1. Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. | Khuyến khích học sinh tự đọc |
HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn | |||
Phần chứng minh Định lí 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
VD 2, Bài tập 5 | Để sau § 2. Quy tắc tính đạo hàm | |||
Bài tập 3a | Học sinh cần làm | |||
§ 2. Quy tắc tính đạo hàm | HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 1, 2, 3 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 2, 3, 4a, b | Học sinh cần làm | |||
§ 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác | HĐ 1, 2, 3, 4; VD 1, VD 2. | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 2 | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập 3 | Học sinh cần làm | |||
§ 4. Vi phân | Cả bài | Không dạy | ||
§ 5. Đạo hàm cấp hai | HĐ 1, 2, 3 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 2 | Học sinh cần làm | |||
Ôn tập chương V | Bài tập 1, 2, 3, 5. | Học sinh cần làm | ||
3 | Ôn tập cuối năm | Bài tập 10, 13, 17, 18 | Học sinh cần làm |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
HÌNH HỌC | ||||
1 | Chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc | § 1. Vectơ trong không gian | HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | Tự học có hướng dẫn |
Mục II. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ | Chỉ giới thiệu định nghĩa và hai định lí. | |||
Bài tập 2, 3, 4, 6, 7 | Học sinh cần làm | |||
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc | HĐ 1, 2, 3, 4, 5 ; VD 1, 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 1, 2, 4 | Học sinh cần làm | |||
§ 3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | HĐ 1, 2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh các định lí | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 3, 4, 5 | Học sinh cần làm | |||
§ 4. Hai mặt phẳng vuông góc | HĐ 1, 2, 3, 6, 7; VD trang 111. | Tự học có hướng dẫn | ||
Phần chứng minh Định lí 1, 2 | Khuyến khích học sinh tự đọc | |||
Bài tập 3, 5, 7, 10 | Học sinh cần làm | |||
§ 5. Khoảng cách | HĐ 1, 2, 3, 4, 5, 6 | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập 2, 4, 8 | Học sinh cần làm | |||
Bài tập ôn tập chương III | Bài tập 3, 6 | Học sinh cần làm | ||
Ôn tập cuối năm | Bài tập 3, 4, 5, 6 | Học sinh cần làm |
3. Tinh giản chương trình Toán lớp 12 THPT học kỳ II năm học 2019-2020
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH | ||||
Mục I. 2. Định nghĩa tích phân | Tự học có hướng dẫn | |||
HĐ2 | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục II. Tính chất 1, 2, 3 | Không yêu cầu học sinh chứng minh | |||
HĐ4, HĐ5 | Tự học có hướng dẫn | |||
1 | Chương III. Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng | §2. Tích phân | Mục III. Phương pháp tính tích phân | Đối với phương pháp đổi biến số, chỉ thực hiện đổi biến số (không quá một lần) để tính tích phân. Tính tích phân sử phương pháp đổi biến dạng x = f (t ), chỉ hỏi với dạng x = asin t (hoặc x = a cost ) hoặc x = a tan t. |
Bài tập 3, 4a, 4b | Hướng dẫn học sinh sử dụng các phương pháp tính tích phân để thực hiện ngay trong tiết dạy mục III. | |||
Bài tập (tr 112): 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5b, 5c. | Học sinh cần làm | |||
HĐ1 | Tự học có hướng dẫn | |||
§3. Ứng dụng của tích phân trong hình học | HĐ2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Mục II. Tính thể tích, Ví dụ 4 | Thay bằng “bài toán” trong mục III | |||
Mục II.2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục III. Thể tích khối tròn xoay | Tự học có hướng dẫn |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Bài tập (tr 121): 1, 2, 4. | Học sinh cần làm | |||
Ôn tập Chương III | Bài tập (tr 127): 3, 4c, 4d, 4e, 4g, 6a, 6b, 6g, 7a. Bài tập trắc nghiệm (tr 127, 128): từ 1 đến 5. | Học sinh cần làm | ||
Bài 7b, câu trắc nghiệm 6 | Không dạy giải dạng toán: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox. | |||
2 | Chương IV. Số phức | §1. Số phức | HĐ3, HĐ5 | Tự học có hướng dẫn |
Bài tập cần làm (tr 133): 1, 2c, 4a, 4d, 6. | Học sinh cần làm | |||
§2. Cộng trừ và nhân số phức | HĐ3 | Tự học có hướng dẫn | ||
Ví dụ 2 | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập (tr 135): 1a, 1b, 3a, 3d, 4, 5. | Học sinh cần làm | |||
§3. Phép chia số phức | HĐ1, HĐ2 | Tự học có hướng dẫn | ||
Mục 2. Phép chia số phức | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập (tr 138): 1b, 1c, 2c, 2d, 3a, 3b, 4b, 4c. | Học sinh cần làm | |||
§4. Phương trình bậc hai với hệ số thực | Mục 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực | Tự học có hướng dẫn | ||
Bài tập (tr 140): 1, 2. | Học sinh cần làm | |||
Ôn tập Chương IV | Bài tập (tr 143): 4, 5, 8, 9. Bài tập (tr 144): Từ câu 1 đến câu 6. | Học sinh cần làm |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
3 | Ôn tập cuối năm | I. Câu hỏi II. Bài tập | I. Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10. II. Bài tập 2, 3, 4, 7, 8a, 8b, 9b, 9d, 10, 11a, 11b, 12b, 12d, 13, 15b, 15c, 16. | Học sinh cần làm |
Bài 14 (tr 148) | Không dạy giải dạng toán : Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox. | |||
HÌNH HỌC | ||||
1 | Chương III. Phương pháp toạ độ trong không gian | §1. Hệ toạ độ trong không gian | HĐ1 | Tự học có hướng dẫn |
HĐ2 | Không dạy | |||
Mục III. Định lý | Không yêu cầu học sinh chứng minh | |||
Bài tập (tr 68): 1a, 4a, 5, 6. | Học sinh cần làm | |||
§2. Phương trình mặt phẳng | Mục I. Bài toán | Không dạy giải bài toán, chỉ công nhận kết quả của bài toán | ||
HĐ1 | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục II. Bài toán 2 | Không yêu cầu học sinh chứng minh | |||
Mục II. 2. Các trường hợp riêng | Tự học có hướng dẫn | |||
HĐ6 | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục III. 2. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục IV. Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng minh | |||
HĐ7 | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập (tr 80): 1, 3, 7, 8a, 9a. | Học sinh cần làm |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian | HĐ1 | Tự học có hướng dẫn | ||
Mục I. Định lí | Không yêu cầu học sinh chứng minh | |||
HĐ3 | Tự học có hướng dẫn | |||
Mục II.1. Điều kiện để hai đường thẳng song song; 2. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau | Tự học có hướng dẫn | |||
Bài tập (tr 89): 1a, 1c, 1d, 3a, 4, 6, 9. | Học sinh cần làm | |||
Ôn tập chương III | Bài tập (tr 91): 2, 3, 4, 6, 8, 11. Câu hỏi trắc nghiệm (tr 94): Từ câu 1 đến câu 10. | Học sinh cần làm | ||
2 | Ôn tập cuối năm | Bài tập (tr 99): 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15. | Học sinh cần làm |
Xem thêm trong phần Dành cho giáo viên tại mục học tập.