Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ôn tập Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Global Success

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ôn tập tiếng Anh lớp 11 giữa kì 1

Ôn tập Unit 1, 2, 3 Tiếng Anh 11 Global Success dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 11 môn Anh năm 2025 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện thi tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 11 khác nhau giúp các em học sinh cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả.

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. A. architect

B. cheese

C. church

D. chat

2. A. change

B. mango

C. again

D. forget

3. A. house

B. hot

C. honest

D. holiday

4. A. bank

B. any

C. now

D. money

5. A. around

B. sound

C. only

D. mouse

6. A. teacher

B. other

C. together

D. term

7. A. Germany

B. garden

C. gate

D. gas

8. A. scholarship

B. Christ

C. school

D. chicken

9. A. house

B. harm

C. hour

D. husband

10. A. sing

B. morning

C. any

D. hang

11. A. hundred

B. exhausted

C. however

D. heat

12. A. head

B. ready

C. mean

D. weather

13. A. choir

B. cheap

C. child

D. chair

14. A. charge

B. child

C. teacher

D. champagne

15. A. reason

B. clear

C. mean

D. each

16. A. motion

B. question

C. mention

D. fiction

17. A. gather

B. good

C. large

D. again

18. A. change

B. children

C. machine

D. church

19. A. hand

B. bank

C. sand

D. band

20. A. future

B. mature

C. pasture

D. nature

21. A. invited

B. attended

C. celebrated

D. displayed

22. A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

23. A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

24. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

25. A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

26. A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

27. A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided

28. A. collected

B. changed

C. formed

D. viewed

29. A. walked

B. entertained

C. reached

D. looked

30. A. watched

B. stopped

C. pushed

D. improved

Choose the word which is stressed differently from the rest:

31. A. sneaky

B. floppy

C. icing

D. embrace

32. A. loyalty

B. constancy

C. acquaintance

D. confidence

33. A. gossip

B. interest

C. between

D. friendship

34. A. unselfish

B. sympathy

C. quality

D. principle

35. A. mutual

B. advantage

C. possible

D. generous

36. A. helpful

B. sincere

C. pleasant

D. earning

37. A. floppy

B. idol

C. cotton

D. decide

38. A. extremel

B. excited

C. personal

D. imagine

39. A. birthday

B. reply

C. schoolbag

D. money

40. A. celebrate

B. together

C. family

D. special

41. A. successful

B. beautiful

C. humorous

D. difficult

42. A. couple

B. wedding

C. quiet

D. receive

43. A. begin

B. silver

C. dinner

D. people

44. A. celebrate

B. attitude

C. refreshments

D. restaurant

45. A. problem

B. enough

C. listen

D. summer

*Tải file để xem chi tiết*

Trên đây là trọn bộ Đề cương giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo