Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 8
Phân phối chương trình lớp 8 môn Vật lý
Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 8 với đầy đủ nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Với phân phối chương trình học môn Lý này giúp các bạn học sinh cũng thuận tiện hơn việc soạn bài trước khi đến lớp. Mời các thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu dưới đây
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết. Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết | Bài | Tên bài | Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện |
HỌC KÌ I (19 tuần –18 tiết) Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+5(BT+ÔT) = 22 tiết) | |||
1 | 1 | Chuyển động cơ học | |
2 | 2 | Vận tốc | Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS: - Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc. - Tốc độ là độ lớn của vận tốc. Không y/c HS phân biệt rõ ràng hai khái niệm vận tốc và tốc độ. |
3 | 3 | Chuyển động đều – Chuyển động không đều | Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm. |
4 | 4 | Biểu diễn lực | |
5 | 5 | Sự cân bằng lực – Quán tính | Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1. |
6 | 6 | Lực ma sát | |
7 | Ôn tập-Bài tập | ||
8 | Kiểm tra | ||
9 | 7 | Áp suất | |
10 | 8 | Áp suất chất lỏng | |
11 | 8 | Bình thông nhau-Máy nén thuỷ lực | Xem phần "có thể em chưa biết" hình 8.9 |
12 | 9 | Bài tập | |
13 | Áp suất khí quyển | Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): Không yêu cầu HS trả lời. | |
14 | 10 | Lực đẩy Acsimét | Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả lời. |
15 | 11 | Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét | |
16 | 12 | Sự nổi | |
17 | Ôn tập | ||
18 | Kiểm tra HKI | ||
HỌC KÌ II (18 tuần – 17 tiết). | |||
19 | 13 | Công cơ học | |
20 | 14 | Định luật về công | |
21 | 15 | Công suất | Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị: Lưu ý: - Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị th ời gian . |
22 | Bài tập | ||
23 | 16 | Cơ năng | . Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”. |
24 | 18 | Ôn tập chương 1: Cơ học | Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17: Không yêu cầu HS trả lời. |
25 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chương I. NHIỆT HỌC (7LT+2BT, ÔT = 9 tiết) | |||
26 | 19 | Các chất được cấu tạo như thế nào | |
27 | 20 | Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên | |
28 | 21 | Nhiệt năng | |
29 | 22 | Dẫn nhiệt | |
30 | 23 | Đối lưu – Bức xạ nhiệt | |
31 | 24 | Công thức tính nhiệt lượng | Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng. |
32 | 25 | Phương trình cân bằng nhiệt | Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn. |
33 | Bài tập | . | |
34 | 29 | Ôn tập chương II: Nhiệt học | |
35 | Kiểm tra học kỳ II |
Ghi chú: Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu) – Đọc thêm; Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy; Bài 28(Động cơ nhiệt) – Đọc thêm.
....................................
Ngoài Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 8, đề thi học học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt