Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 năm học 2023 - 2024 Sách mới
Phân phối chương trình lớp 8 môn Toán Sách mới
Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 năm học 2023 - 2024 chi tiết từng bộ sách: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều với đầy đủ nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Với phân phối chương trình học môn Toán này giúp các bạn học sinh cũng thuận tiện hơn việc soạn bài trước khi đến lớp. Mời các thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu dưới đây.
Link tải chi tiết từng bộ sách:
1. Phân phối chương trình Toán 8 Kết nối tri thức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 8
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
STT | Tên chương | Tên bài | Số tiết | Ghi chú | ||||
S-ĐS | HH | XSTK | HĐTN | ÔTKT | ||||
Tập một | 70 | |||||||
1 | CHƯƠNG I. Đa thức | Bài 1. Đơn thức | 2 | |||||
2 | Bài 2. Đa thức | 1 | ||||||
3 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức | 2 | ||||||
4 | Luyện tập chung | 1 | ||||||
5 | Bài 4. Phép nhân đa thức | 2 | ||||||
6 | Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức | 1 | ||||||
7 | Luyện tập chung | 1 | ||||||
8 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 | ||||||
9 | CHƯƠNG II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | Bài 6. Mở đầu về hằng đẳng thức.Hiệu hai bình phương | 1 | |||||
10 | Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử | 2 | ||||||
11 | Bài 8 Bình phương của một tổng hay một hiệu | 2 | ||||||
12 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
13 | Bài 9. Lập phương của một tổng hay một hiệu | 2 | ||||||
14 | Bài 10 Tổng và hiệu hai lập phương | 2 | ||||||
15 | Luyện tập chung | 3 | ||||||
16 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 | ||||||
Ôn tập và kiểm tra A (Lần thứ nhất) | 3 | |||||||
17 | CHƯƠNG III. Tứ giác | Bài 11. Tứ giác lồi | 1 | |||||
18 | Bài 12. Hình thang cân | 2 | ||||||
19 | Luyện tập chung | 1 | ||||||
20 | Bài 13. Hình bình hành | 1 | ||||||
21 | Bài 14 Dấu hiệu nhận biết hình bình hành | 2 | ||||||
22 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
23 | Bài 15. Hình chữ nhật, | 1 | ||||||
24 | Bài 16 Hình thoi và hình vuông | 2 | ||||||
25 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
26 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 |
27 | CHƯƠNG IV.Định lí Thalès | Bài 17. Định lí Thalès trong tam giác | 2 | |||||
28 | Bài 18. Đường trung bình của tam giác, của hình thang | 2 | ||||||
29 | Bài 19. Tính chất đường phân giác của tam giác | 1 | ||||||
30 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
31 | Bài tập cuối chương VI | 1 | ||||||
32 | CHƯƠNG V.Dữ liệu và biểu đồ | Bài 20. Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 | |||||
33 | Bài 21. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ | 2 | ||||||
34 | Bài 22. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ | 2 | ||||||
35 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
36 | TỔNG KẾT CHƯƠNG | 1 | ||||||
37 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM | Công thức lãi kép | 1 | |||||
38 | Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | 1 | ||||||
39 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm GeoGebra | 2 | ||||||
40 | Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam | 2 | ||||||
41 | Ôn tập và kiểm tra B (Lần thứ hai) | 4 | ||||||
HỌC KÌ II
Tập hai | 70 | |||||||
42 | CHƯƠNG VI. Phân thức đại số | Bài 23. Phân thức đại số | 1 | |||||
43 | Bài 24. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | 2 | ||||||
44 | Bài 25. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức | 1 | ||||||
45 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
46 | Bài 26. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | 3 | ||||||
47 | Bài 27. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | 2 | ||||||
48 | Luyện tập chung | 3 | ||||||
49 | Bài tập cuối chương VI | 1 | ||||||
50 | CHƯƠNG VII.Hàm số và đồ thị | Bài 28. Phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | |||||
51 | Bài 29. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn | 1 | ||||||
52 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
53 | Bài 30. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | 2 | ||||||
54 | Bài 31. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất | 2 | ||||||
55 | Bài 32. Hệ số góc của đường thẳng | 2 | ||||||
56 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
57 | Bài tập cuối chương VII | 1 | ||||||
58 | Ôn tập và kiểm tra C (Lần thứ ba) | 3 | ||||||
59 | CHƯƠNG VIII. Mở đầuvề tính xác suất của biến cố | Bài 33. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | 1 | |||||
60 | Bài 34. Mô tả xác suất của biến cố bằng tỉ số | 2 | ||||||
61 | Bài 35. Xác suất thực nghiệm của một biến cố | 1 | ||||||
62 | Bài 36. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất vàứng dụng | 2 | ||||||
63 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
64 | Bài tập cuối chương VIII | 1 | ||||||
65 | CHƯƠNG IX.Tam giác đồng dạng | Bài 37. Hình đồng dạng. Hai tam giác đồng dạng | 2 | |||||
66 | Bài 38. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | 3 | ||||||
67 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
68 | Bài 39. Định lí Pythagore và ứng dụng | 2 | ||||||
69 | Bài 40. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. | 2 | ||||||
70 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
71 | Bài tập cuối chương IX | 1 |
72 | CHƯƠNG X. Một số hình khối trong thực tiễn | Bài 41. Hình chóp tam giác đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều | 2 | |||||
73 | Bài 42. Hình chóp tứ giác đều. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều | 2 | ||||||
74 | Luyện tập chung | 2 | ||||||
75 | Bài tập cuối chương X | 1 | ||||||
76 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM | Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính. | 1 | |||||
77 | Ứng dụng định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiềucao, khoảng cách | 1 | ||||||
78 | Thực hiện tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị với phần mềm GeoGebra | 1 | ||||||
79 | Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel | 1 | ||||||
80 | BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM | |||||||
81 | ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM | 4 | ||||||
TỔNG | 55 | 44 | 17 | 10 | 14 | 140 |
Lưu ý: Kế hoạch dạy học chỉ mang tính gợi ý, giáo viên có thể chủ động lên kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học sinh và địa phương.
2. Phân phối chương trình Toán 8 Chân trời sáng tạo
1. Phân phối thời lượng theo các mạch nội dung
- Số và Đại số 58 tiết
- Hình học và Đo lường 52 tiết
- Một số yếu tố Thống kê và Xác suất 20 tiết
- Thực hành và trải nghiệm 10 tiết
2. Phân phối thời lượng theo chương, bài
TẬP MỘT (72 tiết) | Số tiết |
PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ | |
CHƯƠNG 1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 28 |
Bài 1. Đơn thức và đa thức nhiều biến | 3 |
Bài 2. Các phép toán với đa thức nhiều biến | 4 |
Bài 3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | 5 |
Bài 4. Phân tích đa thức thành nhân tử | 4 |
Bài 5. Phân thức đại số | 3 |
Bài 6. Cộng, trừ phân thức | 4 |
Bài 7. Nhân, chia phân thức | 3 |
Bài tập cuối chương 1 | 2 |
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |
HÌNH HỌC TRỰC QUAN | |
CHƯƠNG 2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 8 |
Bài 1. Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều | 3 |
Bài 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | 3 |
Bài tập cuối chương 2 | 2 |
HÌNH HỌC PHẲNG | |
CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE – CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP | 20 |
Bài 1. Định lí Pythagore | 3 |
Bài 2. Tứ giác | 3 |
Bài 3. Hình thang | 3 |
Bài 4. Hình bình hành. Hình thoi | 4 |
Bài 5. Hình chữ nhật. Hình vuông | 4 |
Bài tập cuối chương 3 | 3 |
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | |
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ | 12 |
Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu | 3 |
Bài 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu | 4 |
Bài 3. Phân tích dữ liệu | 3 |
Bài tập cuối chương 4 | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM | 4 |
Hoạt động 1. | 1 |
Hoạt động 2. | 1 |
Hoạt động 3. | 2 |
HỌC KÌ II
TẬP HAI (68 tiết) | Số tiết |
PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ | |
CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 18 |
Bài 1. Khái niệm hàm số | 4 |
Bài 2. Toạ độ của một điểm và đồ thị của hàm số | 4 |
Bài 3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) | 4 |
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng | 3 |
Bài tập cuối chương 5 | 3 |
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH | 12 |
Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn | 4 |
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất | 4 |
Bài tập cuối chương 6 | 4 |
PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | |
HÌNH HỌC PHẲNG | |
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS | 12 |
Bài 1. Định lí Thalès trong tam giác | 3 |
Bài 2. Đường trung bình của tam giác | 3 |
Bài 3. Tính chất đường phân giác trong tam giác | 3 |
Bài tập cuối chương 7 | 3 |
CHƯƠNG 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG | 12 |
Bài 1. Hai tam giác đồng dạng | 2 |
Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác | 3 |
Bài 3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông | 2 |
Bài 4. Hai hình đồng dạng | 2 |
Bài tập cuối chương 8 | 3 |
PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | |
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT | 8 |
Bài 1. Mô tả xác suất bằng tỉ số | 3 |
Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm | 3 |
Bài tập cuối chương 9 | 2 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM | 6 |
Hoạt động 4. | 2 |
Hoạt động 5. | 2 |
Hoạt động 6. | 2 |
3. Phân phối chương trình Toán 8 sách cũ
Kỳ I: 40 tiết | 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần =12 tiết |
Kỳ II: 30 tiết | 13 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 4 tiết |
Tuần | Tiết | Bài dạy |
Học Kỳ I | ||
Chương I: phép nhân và phép chia đa thức | ||
1 | 1 | Nhân đơn thức với đa thức |
2 | Nhân đa thức với đa thức | |
2 | 3 | Luyện tập |
4 | Những hằng đẳng thức đáng nhớ | |
3 | 5 | Luyện tập |
6 | Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) | |
4 | 7 | Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
8 | Luyện tập | |
5 | 9 | Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung |
10 | Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức | |
6 | 11 | Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử |
12 | Luyện tập | |
7 | 13 | Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp |
14 | Luyện tập | |
8 | 15 | Chia đơn thức cho đơn thức |
16 | Chia đa thức cho đơn thức | |
9 | 17 | Chia đa thức một biến đã sắp xếp |
18 | Luyện tập | |
10 | 19 | Ôn tập chương I |
20 | ||
11 | 21 | Kiểm tra 45’ (Chương I) |
Chương II: phân thức đại số | ||
22 | Phân thức đại số | |
12 | 23 | Tính chất cơ bản của phân thức |
24 | Rút gọn phân thức | |
13 | 25 | Luyện tập |
26 | Quy đồng mầu thức nhiều phân thức | |
14 | 27 | Luyện tập |
28 | Phép cộng các phân thức đại số | |
15 | 29 | Luyện tập |
30 | Phép trừ các phân thức đại số | |
31 | Luyện tập | |
16 | 32 | Phép nhân các phân thức đại số |
33 | Phép chia các phân thức đại số | |
34 | Biến đổi các biểu thức hữu tỉ | |
17 | 35 | Luyện tập |
36 | Kiểm tra học kì I 90’ (cả hình học và đại số) | |
37 | ||
18 | 38 | Ôn tập Học kì I |
39 | ||
40 | Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) | |
Học kì II | ||
Chương III: phương trình bậc nhất một ẩn | ||
19 | 41 | Mở đầu về phương trình |
42 | Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | |
20 | 43 | Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 |
44 | Luyện tập | |
21 | 45 | Phương trình tích |
46 | Luyện tập | |
22 | 47 | Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức |
48 | ||
23 | 49 | Luyện tập |
50 | Giải bài toán bằng cách lập phương trình | |
24 | 51 | Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) |
52 | Luyện tập | |
25 | 53 | |
54 | Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO | |
26 | 55 | |
56 | Kiểm tra chương III | |
Chương IV: bất phương trình bậc nhất một ẩn | ||
27 | 57 | Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng |
58 | Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | |
28 | 59 | Luyện tập |
60 | Bất phương trình một ẩn | |
29 | 61 | Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
62 | Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) | |
30 | 63 | Luyện tập |
64 | Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối | |
31 | 65 | Ôn tập chương IV |
66 | Kiểm tra cuối năm 90’ (cả đại số và hình học) | |
32 | 67 | |
33 | 68 | Ôn tập cuối năm |
34 | 69 | |
35 | 70 | Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần đại số) |
Hình học 8
Kỳ I: 32 tiết | 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 4 tiết |
Kỳ II: 38 tiết | 13 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần = 12 tiết |
Tuần | Tiết | Bài dạy |
Học Kỳ I | ||
Chương I: tứ giác | ||
1 | 1 | Tứ giác |
2 | Hình thang | |
2 | 3 | Hình thang cân |
4 | Luyện tập | |
3 | 5 | Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang |
6 | ||
4 | 7 | Luyện tập |
8 | Dựng hình bằng thước và com pa. Dựng hình thang | |
5 | 9 | Luyện tập |
10 | Đối xứng trục | |
6 | 11 | Luyện tập |
12 | Hình bình hành | |
7 | 13 | Luyện tập |
14 | Đối xứng tâm | |
8 | 15 | Luyện tập |
16 | Hình chữ nhật | |
9 | 17 | Luyện tập |
18 | Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước | |
10 | 19 | Luyện tập |
20 | Hình thoi | |
11 | 21 | Luyện tập |
22 | Hình vuông | |
12 | 23 | Luyện tập |
24 | Ôn tập chương I | |
13 | 25 | Kiểm tra chương I |
Chương II: đa giác. diện tích đa giác | ||
26 | Đa giác. Đa giác đều | |
14 | 27 | Diện tích hình chữ nhật |
28 | Luyện tập | |
15 | 29 | Diện tích tam giác |
16 | 30 | Luyện tập |
17 | 31 | Ôn tập học kì I |
18 | 32 | |
Học Kì II | ||
19 | 33 | Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học) |
34 | Diện tích hình thang | |
20 | 35 | Diện tích hình thoi |
36 | Diện tích đa giác | |
Chương III: tam giác đồng dạng | ||
21 | 37 | Định lý Talet trong tam giác |
38 | Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet | |
22 | 39 | Luyện tập |
40 | Tính chất đường phân giác của tam giác | |
23 | 41 | Luyện tập |
42 | Khái niệm tam giác đồng dạng | |
24 | 43 | Luyện tập |
44 | Trường hợp đồng dạng thứ nhất | |
25 | 45 | Trường hợp đồng dạng thứ hai |
46 | Trường hợp đồng dạng thứ ba | |
26 | 47 | Luyện tập |
48 | Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông | |
27 | 49 | Luyện tập |
50 | ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng | |
28 | 51 | Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) |
52 | ||
29 | 53 | Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO |
54 | Kiểm tra chương III | |
Chương IV: hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều | ||
30 | 55 | Hình hộp chữ nhật |
56 | Hình hộp chữ nhật (tiếp) | |
31 | 57 | Thể tích hình hộp chữ nhật |
58 | Luyện tập | |
32 | 59 | Hình lăng trụ đứng |
60 | Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng | |
61 | Thể tích của hình lăng trụ đứng | |
33 | 62 | Luyện tập |
63 | Hình chóp đều và hình chóp cụt đều | |
64 | Diện tích xung quanh của hình chóp đều | |
34 | 65 | Thể tích của hình chóp đều |
66 | Luyện tập | |
67 | Ôn tập chương IV | |
35 | 68 | Ôn tập cuối năm |
69 | ||
70 | Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) |
.............................
Năm học 2023 - 2024 là năm đầu tiên giảng dạy chương trình SGK lớp 8 mới. Phân phối chương trình Toán 8 CTST năm học 2023 - 2024 được VnDoc đăng tải trên đây là phân phối theo chương trình SGK lớp 8 mới. Hy vọng tài liệu sẽ giúp ích cho thầy cô trong quá trình giảng dạy chương trình mới. Mời thầy cô tham khảo chỉnh sửa phù hợp với kế hoạch giảng dạy của nhà trường.
Ngoài Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 sách mới năm học 2023 - 2024, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 8 cũng như các tài liệu dành cho giáo viên được cập nhật liên tục trên VnDoc.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.