Phân phối chương trình môn Toán lớp 8
Phân phối chương trình lớp 8 môn Toán
Phân phối chương trình môn Toán lớp 8 với đầy đủ nội dung của từng tiết học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy. Với phân phối chương trình học môn Toán này giúp các bạn học sinh cũng thuận tiện hơn việc soạn bài trước khi đến lớp. Mời các thầy cô giáo cùng các bạn học sinh tham khảo tài liệu dưới đây
Kỳ I: 40 tiết |
14 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần =12 tiết |
Kỳ II: 30 tiết |
13 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 4 tiết |
Tuần |
Tiết |
Bài dạy |
Học Kỳ I |
||
Chương I: phép nhân và phép chia đa thức |
||
1 |
1 |
Nhân đơn thức với đa thức |
2 |
Nhân đa thức với đa thức |
|
2 |
3 |
Luyện tập |
4 |
Những hằng đẳng thức đáng nhớ |
|
3 |
5 |
Luyện tập |
6 |
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
|
4 |
7 |
Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) |
8 |
Luyện tập |
|
5 |
9 |
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung |
10 |
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức |
|
6 |
11 |
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử |
12 |
Luyện tập |
|
7 |
13 |
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp |
14 |
Luyện tập |
|
8 |
15 |
Chia đơn thức cho đơn thức |
16 |
Chia đa thức cho đơn thức |
|
9 |
17 |
Chia đa thức một biến đã sắp xếp |
18 |
Luyện tập |
|
10 |
19 |
Ôn tập chương I |
20 |
||
11 |
21 |
Kiểm tra 45’ (Chương I) |
Chương II: phân thức đại số |
||
22 |
Phân thức đại số |
|
12 |
23 |
Tính chất cơ bản của phân thức |
24 |
Rút gọn phân thức |
|
13 |
25 |
Luyện tập |
26 |
Quy đồng mầu thức nhiều phân thức |
|
14 |
27 |
Luyện tập |
28 |
Phép cộng các phân thức đại số |
|
15 |
29 |
Luyện tập |
30 |
Phép trừ các phân thức đại số |
|
31 |
Luyện tập |
|
16 |
32 |
Phép nhân các phân thức đại số |
33 |
Phép chia các phân thức đại số |
|
34 |
Biến đổi các biểu thức hữu tỉ |
|
17 |
35 |
Luyện tập |
36 |
Kiểm tra học kì I 90’ (cả hình học và đại số) |
|
37 |
||
18 |
38 |
Ôn tập Học kì I |
39 |
||
40 |
Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) |
|
Học kì II |
||
Chương III: phương trình bậc nhất một ẩn |
||
19 |
41 |
Mở đầu về phương trình |
42 |
Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải |
|
20 |
43 |
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 |
44 |
Luyện tập |
|
21 |
45 |
Phương trình tích |
46 |
Luyện tập |
|
22 |
47 |
Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức |
48 |
||
23 |
49 |
Luyện tập |
50 |
Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|
24 |
51 |
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) |
52 |
Luyện tập |
|
25 |
53 |
|
54 |
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO |
|
26 |
55 |
|
56 |
Kiểm tra chương III |
|
Chương IV: bất phương trình bậc nhất một ẩn |
||
27 |
57 |
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng |
58 |
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân |
|
28 |
59 |
Luyện tập |
60 |
Bất phương trình một ẩn |
|
29 |
61 |
Bất phương trình bậc nhất một ẩn |
62 |
Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) |
|
30 |
63 |
Luyện tập |
64 |
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
|
31 |
65 |
Ôn tập chương IV |
66 |
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả đại số và hình học) |
|
32 |
67 |
|
33 |
68 |
Ôn tập cuối năm |
34 |
69 |
|
35 |
70 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần đại số) |
Hình học 8
Kỳ I: 32 tiết |
14 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 4 tiết |
Kỳ II: 38 tiết |
13 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết/tuần = 12 tiết |
Tuần |
Tiết |
Bài dạy |
Học Kỳ I |
||
Chương I: tứ giác |
||
1 |
1 |
Tứ giác |
2 |
Hình thang |
|
2 |
3 |
Hình thang cân |
4 |
Luyện tập |
|
3 |
5 |
Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang |
6 |
||
4 |
7 |
Luyện tập |
8 |
Dựng hình bằng thước và com pa. Dựng hình thang |
|
5 |
9 |
Luyện tập |
10 |
Đối xứng trục |
|
6 |
11 |
Luyện tập |
12 |
Hình bình hành |
|
7 |
13 |
Luyện tập |
14 |
Đối xứng tâm |
|
8 |
15 |
Luyện tập |
16 |
Hình chữ nhật |
|
9 |
17 |
Luyện tập |
18 |
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước |
|
10 |
19 |
Luyện tập |
20 |
Hình thoi |
|
11 |
21 |
Luyện tập |
22 |
Hình vuông |
|
12 |
23 |
Luyện tập |
24 |
Ôn tập chương I |
|
13 |
25 |
Kiểm tra chương I |
Chương II: đa giác. diện tích đa giác |
||
26 |
Đa giác. Đa giác đều |
|
14 |
27 |
Diện tích hình chữ nhật |
28 |
Luyện tập |
|
15 |
29 |
Diện tích tam giác |
16 |
30 |
Luyện tập |
17 |
31 |
Ôn tập học kì I |
18 |
32 |
|
Học Kì II |
||
19 |
33 |
Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học) |
34 |
Diện tích hình thang |
|
20 |
35 |
Diện tích hình thoi |
36 |
Diện tích đa giác |
|
Chương III: tam giác đồng dạng |
||
21 |
37 |
Định lý Talet trong tam giác |
38 |
Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet |
|
22 |
39 |
Luyện tập |
40 |
Tính chất đường phân giác của tam giác |
|
23 |
41 |
Luyện tập |
42 |
Khái niệm tam giác đồng dạng |
|
24 |
43 |
Luyện tập |
44 |
Trường hợp đồng dạng thứ nhất |
|
25 |
45 |
Trường hợp đồng dạng thứ hai |
46 |
Trường hợp đồng dạng thứ ba |
|
26 |
47 |
Luyện tập |
48 |
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông |
|
27 |
49 |
Luyện tập |
50 |
ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng |
|
28 |
51 |
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được) |
52 |
||
29 |
53 |
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính CASIO |
54 |
Kiểm tra chương III |
|
Chương IV: hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều |
||
30 |
55 |
Hình hộp chữ nhật |
56 |
Hình hộp chữ nhật (tiếp) |
|
31 |
57 |
Thể tích hình hộp chữ nhật |
58 |
Luyện tập |
|
32 |
59 |
Hình lăng trụ đứng |
60 |
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng |
|
61 |
Thể tích của hình lăng trụ đứng |
|
33 |
62 |
Luyện tập |
63 |
Hình chóp đều và hình chóp cụt đều |
|
64 |
Diện tích xung quanh của hình chóp đều |
|
34 |
65 |
Thể tích của hình chóp đều |
66 |
Luyện tập |
|
67 |
Ôn tập chương IV |
|
35 |
68 |
Ôn tập cuối năm |
69 |
||
70 |
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học) |
....................................
Ngoài Phân phối chương trình môn Toán lớp 8. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 8, đề thi học học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt