Kế hoạch dạy học Toán 8 Cánh diều
Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 8 sách Cánh diều
VnDoc giới thiệu tới thầy cô Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán 8 sách Cánh diều. Sau đây mời thầy cô tham khảo để lên giáo án phù hợp với chương trình giảng dạy mới trong nhà trường.
GỢI Ý KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN để LỚP 8 (THEO SGK TOÁN 8 CÁNH DIỀU)
CỦA TỔ CHUYÊN MÔN(15.06.2023)
(Theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM HỌC
Chương trình GDPT 2018 được xây dựng theo hướng mở, trong đó quy định tổng số tiết trong một năm học cho mỗi môn học, hoạt động giáo dục. Nhà trường chủ động bố trí thời gian triển khai kế hoạch giáo dục các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học bảo đảm tính khoa học, sư phạm, không gây áp lực đối với học sinh
Công văn số 1496:/BGDĐT-GDTrH Ngày 19/4/2022
1. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Nội dung kiểm tra (3) | Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 | ……Ứng | Tuần 9, | Từ bài Chương I.§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến đến hết Chương I Từ bài Chương IV. §1. Hình chóp tam giác đều đến hết Chương IV Từ bài Chương V. §1. Định lí Pythagore đến bài Chương V §4. Hình bình hành | Viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 1 | ……. | Tuần 18 | Từ bài Chương II.§1. Phân thức đại số đến hết Chương II Từ bài Chương V §5. Hình chữ nhật đến hết Chương V Từ bài Chương III.§1. Hàm số 3 đến bài Chương III.§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) | Viết trên giấy |
Giữa Học kỳ 2 | …… | Tuần 27, | Từ bài Chương III.§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) hết Chương III Từ bài Chương VI§1. Thu thập và phân loại dữ liệu đến hết Chương VI Từ bài Chương VIII §1. Định lí Thalès trong tam giác đến bài Chương VIII §3. Đường trung bình của tam giác | Viết trên giấy |
Cuối Học kỳ 2 | …….. | Tuần 35, | Từ bài Chương VII§1. Phương trình bậc nhất một ẩn đến hết Chương VII Từ bài Chương VIII §4. Tính chất đường phân giác của tam giác hết Chương VIII | Viết trên giấy |
2. Gợi ý phân phối chương trình
Tuầ n | Tiết số | Bài học | Số tiết | Yêu cầu cần đạt (Thầy cô copy Yêu cầu cần đạt ở phía dưới vào từng tiết)
|
1 | 1,2 | Chương I.§1. Đơn thứ ơi c nhiều biến. Đa thức nhiều biến.(Phần 1) | 2 | |
1 | 3,4 | Chương IV. §1. Hình chóp tam giác đều | 2 | |
2 | 5,6 | Chương I.§1. Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến.(Phần 2) | 2 | |
2 | 7,8 | Chương IV. §2. Hình chóp tứ giác đều | 2 | |
3 | 9,10 | Chương I §2. Các phép tính với đa thức nhiều biến.(Phần 1) | 2 | |
3 | 11 | Chương IV. Bài tập cuối chương IV | 1 | |
3,4 | 12,13 | Chương I §2. Các phép tính với đa thức nhiều biến.(Phần 2) | 2 | |
4 | 14,15 | Chương V. §1. Định lí Pythagore | 2 | |
4,5 | 16,17 | Chương I §3. Hằng đẳng thức đáng nhớ.(Phần 1) | 2 | |
5 | 18 | Chương V. §2. Tứ giác | 1 | |
5 | 19,20 | Chương I §3. Hằng đẳng thức đáng nhớ.(Phần 2) | 2 | |
6 | 21,22 | Chương I §4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.(Phần 1) | 2 | |
6 | 23,24 | Chương V.§3. Hình thang cân | 2 | |
7 | 25 | Chương I §4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.(Phần 2) | 1 | |
7 | 26 | Chương I. Bài tập cuối chương I (đã chuyển 1 tiết sang ôn tập GK I) | 1 | |
7 | 27,28 | Chương V §4. Hình bình hành | 2 | |
8 | 29,30,31 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Quản lí tài chính cá nhân | 3 |
|
8 | 32 | Ôn tập giữa kì 1 (lấy 1 tiết Bài tập cuối chương I ) | 1 | |
9 | 33 | KIỂM TRA GIỮA KÌ I | 1 |
|
9 | 34,35,36 | Chương II.§1. Phân thức đại số.(Phần 1) | 3 | |
10 | 37,38 | Chương V §5. Hình chữ nhật | 2 | |
10 | 39,40 | Chương II.§1. Phân thức đại số. (Phần 2) | 2 | |
11 | 41,42 | Chương V §6. Hình thoi | 2 | |
11,12 | 43,44,45,46 | Chương II.§2. Phép cộng, phép trừ phân thức đại số | 4 | |
12 | 47,48 | Chương V §7. Hình vuông | 2 | |
13 | 49,50,51,52 | Chương II.§3. Phép nhân, phép chia phân thức đại số | 4 | |
14 | 53 | Chương II. Bài tập cuối chương II | 1 | |
14 | 54,55,56 | Chương III.§1. Hàm số | 3 | |
15 | 57,58,59 | Chương III.§2. Mặt phẳng toạ độ. Đồ thị của hàm số | 3 | |
15,16 | 60,61 | Chương V Bài tập cuối chương V | 2 | |
16 | 62,63,64 | Chương III.§3. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) | 3 | |
17 | 65,66,67 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Thực hành tạo Hologram | 3 |
|
17,18 | 68,69 | ÔN TẬP HỌC KÌ I (lấy 1 tiết Bài tập cuối chương II , 1 tiết Bài tập cuối chương V) | 2 | |
18 | 70,71 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 2 |
|
18,19 | 72,73,74 | Chương VI§1. Thu thập và phân loại dữ liệu | 3 | |
19,20 | 75,76,77,78 | Chương III.§4. Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) | 4 | |
20,21 | 79,80,81,82 | Chương VI§2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | 4 | |
21 | 83,84 | Chương III.Bài tập cuối chương III | 2 | |
22 | 85,86 | Chương VIII §1. Định lí Thalès trong tam giác | 2 | |
22,23 | 87,88,89,90 | Chương VI§3. Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ | 4 | |
23,24 | 91,92,93 | Chương VIII §2. Ứng dụng của định lí Thalès trong tam giác | 3 | |
24 | 94,95,96 | Chương VI§4. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | 3 | |
25 | 97,98 | Chương VIII §3. Đường trung bình của tam giác | 2 | |
25,26 | 99,100101 | Chương VI§5. Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản | 3 | |
26 | 102,103 | Chương VI Bài tập cuối chương VI | 2 | |
26 | 104 | ÔN TẬP GIỮA KÌ II (lấy 1 tiết Bài tập cuối chương VII) | 1 | |
27 | 105,106 | KIỂM TRA GIỮA KÌ II | 2 |
|
27 | 107,108 | Chương VIII §4. Tính chất đường phân giác của tam giác | 2 | |
28 | 109,110 | Chương VII§1. Phương trình bậc nhất một ẩn.(Phần 1) | 2 | |
28 | 111,112 | Chương VIII §5. Tam giác đồng dạng | 2 | |
29 | 113,114 | Chương VII§1. Phương trình bậc nhất một ẩn.(Phần 2) | 2 | |
29 | 115,116 | Chương VIII §6. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác | 2 | |
30 | 117,118 | Chương VII§2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn.(Phần 1) | 2 | |
30 | 119,120 | Chương VIII §7. Trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác | 2 | |
31 | 121,122 | Chương VII§2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn.(Phần 2) | 2 | |
31 | 123,124 | Chương VIII §8. Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác | 2 | |
32 | 125,125,127 | Chương VIII §9. Hình đồng dạng | 3 | |
32,33 | 128,129 | Chương VII.Bài tập cuối chương VII (đã chuyển 1 tiết sang ÔN TẬP GIỮA KÌ II) | 2 | |
33 | 130,131,132 | Chương VIII §10. Hình đồng dạng trong thực tiễn | 3 | |
34 | 133 | Chương VIII Bài tập cuối chương VIII(đã chuyển 2 tiết sang ÔN TẬP HK II) | 1 | |
34 | 134,135,136 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Thực hành đo chiều cao | 3 | |
35 | 137,138 | ÔN TẬP HỌC KÌ II | 2 | |
35 | 139,140 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 2 |
|
LỚP 8
Nội dung | Yêu cầu cần đạt | |
SỐ VÀ ĐẠI SỐ | ||
Đại số | ||
Biểu thức đại số | Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. |
Hằng đẳng thức | – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. | |
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số | – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số trong tính toán. | |
Hàm số và đồ thị | Hàm số và đồ thị | – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. – Nhận biết được đồ thị hàm số. |
Hàm số bậc nhất
| – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). | |
Phương trình | Phương trình bậc nhất | – Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). |
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||
Hình học trực quan | ||
Các hình khối trong thực tiễn | Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
| – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). |
Hình học phẳng | ||
Định lí Pythagore | Định lí Pythagore | – Giải thích được định lí Pythagore. – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). |
Tứ giác | Tứ giác | – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. |
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). | |
Định lí Thalès trong tam giác | Định lí Thalès trong tam giác | – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). |
Hình đồng dạng | Tam giác đồng dạng | – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). |
Hình đồng dạng | – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. | |
Thực hành trong phòng máy tính với phần mềm toán học (nếu nhà trường có điều kiện thực hiện) | ||
– Sử dụng phần mềm để hỗ trợ việc học các kiến thức hình học. – Thực hành sử dụng phần mềm để vẽ hình và thiết kế đồ hoạ liên quan đến hình đồng dạng. | ||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||
Một số yếu tố thống kê | ||
Thu thập và tổ chức dữ liệu | Thu thập, phân loại, | – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...). – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). |
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Ko | – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. – So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. | |
Phân tích và xử lí dữ liệu | Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có | – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. |
Một số yếu tố xác suất | ||
Một số yếu tố xác suất | Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó | – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. |
Thực hành trong phòng máy tính với phần mềm toán học (nếu nhà trường có điều kiện thực hiện) | ||
– Sử dụng được phần mềm để vẽ biểu đồ. – Sử dụng được phần mềm để xác định được tần số. – Sử dụng được phần mềm mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên. | ||
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM | ||
Nhà trường tổ chức cho học sinh một số hoạt động sau và có thể bổ sung các hoạt động khác tuỳ vào điều kiện cụ thể. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số kiến thức về tài chính như: – Lập kế hoạch chi tiêu của bản thân. – Làm quen với bài toán về đầu tư cá nhân (xác định vốn đầu tư để đạt được lãi suất mong đợi). – Hiểu được các bản sao kê của ngân hàng (bản sao kê thật hoặc ví dụ) để xác định giao dịch và theo dõi thu nhập và chi tiêu; lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp. Hoạt động 2: Thực hành ứng dụng các kiến thức toán học vào thực tiễn và các chủ đề liên môn, chẳng hạn: – Vận dụng kiến thức Đại số để giải thích một số quy tắc trong Hoá học, Sinh học. Ví dụ: Ứng dụng phương trình bậc nhất trong các bài toán về xác định nồng độ phần trăm. Hoạt động 3: Tổ chức các hoạt động ngoài giờ chính khoá như thực hành ngoài lớp học, dự án học tập, các trò chơi học toán, cuộc thi về Toán, chẳng hạn: – Tìm kiếm hoặc thực hành tạo dựng các đoạn video về ứng dụng của hình chóp, hình đồng dạng phối cảnh trong thế giới – Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng và định lí Pythagore trong thực tiễn (ví dụ: đo khoảng cách giữa hai vị trí mà giữa chúng có vật cản hoặc chỉ đến được một trong hai vị trí). – Thực hành tính diện tích, thể tích của một số hình, khối trong thực tế. Hoạt động 4 (nếu nhà trường có điều kiện thực hiện): Tổ chức giao lưu với học sinh có khả năng và yêu thích môn Toán trong trường và trường bạn. |
.............................
Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn Kế hoạch bài dạy Toán 8 Cánh diều. Hy vọng tài liệu trên sẽ giúp ích cho thầy cô. Mời thầy cô tham khảo chỉnh sửa phù hợp với kế hoạch giảng dạy của nhà trường.
Ngoài Kế hoạch bài dạy Toán 8 Cánh diều, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 8 khác được cập nhật liên tục trên VnDoc.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.