vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

dạng toán tìm x lớp 4

  • 100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5

    100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5

    Bài tập Toán trung bình bình cộng 100 Câu hỏi trắc nghiệm Toán về trung bình cộng lớp 4, 5 từ cơ bản đến nâng cao cho các em học sinh tham khảo ôn tập thi học kì, thi học sinh giỏi trong năm học. 8.632
  • Tìm x: -(x + 84) + 213 = (-16)

    Tìm x: -(x + 84) + 213 = (-16)

    Tìm giá trị của x, biết rằng: -(x + 84) + 213 = (-16) 141
  • Tìm x: 5x(x-3)-x+3=0

    Tìm x: 5x(x-3)-x+3=0

    Tìm x: 5x(x-3)-x+3=0 75
  • Tìm x: a) 2x + 7 = 15

    Tìm x: a) 2x + 7 = 15

    Tìm x, biết:  a) 2x + 7 = 15 b) 25 - 3.(6 - x) = 22 70
  • x² + 7/18 = 5/6

    x² + 7/18 = 5/6

    Bài tập: Tìm giá trị của x, biết rằng: x² + 7/18 = 5/6 67
  • x × 153 = 39168

    x × 153 = 39168

    Bài tập: Tìm giá trị của x, biết rằng: x × 153 = 39168 60
  • Cách tìm GTLN GTNN bằng bất đẳng thức trị tuyệt đối

    Cách tìm GTLN GTNN bằng bất đẳng thức trị tuyệt đối

    Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10 Hướng dẫn cách tìm GTLN, GTNN của biểu thức bằng bất đẳng thức trị tuyệt đối, kèm ví dụ và bài tập chi tiết, dễ hiểu. 45
  • Tìm x biết: x -10 = -27

    Tìm x biết: x -10 = -27

    Bài tập: Tìm giá trị của x, biết rằng: x -10 = -27 36
  • Tìm x biết: (-35) × x= -210

    Tìm x biết: (-35) × x= -210

    Bài tập: Tìm giá trị của x, biết rằng: (-35) × ×= -210 33
  • Thực hiện các phép tính (x+y)^2

    Thực hiện các phép tính (x+y)^2

    Thực hiện các phép tính: (x+y)^2 ; (2x + y)^2 ; (x - y)^2 32
  • tìm số tự nhiên x, biết:     1 ) 65 - 5( 2x+6)= 25

    tìm số tự nhiên x, biết: 1 ) 65 - 5( 2x+6)= 25

    tìm số tự nhiên x, biết: 1 ) 65 - 5( 2x+6)= 25 31
  • Bài 1: Tìm x a) ( X + 3,6 ) x 4,7 = 24,675 b) ( X + 4,8 ) : 5,8 = 3,16

    Bài 1: Tìm x a) ( X + 3,6 ) x 4,7 = 24,675 b) ( X + 4,8 ) : 5,8 = 3,16

    Bài 1: Tìm x a) ( X + 3,6 ) x 4,7 = 24,675 b) ( X + 4,8 ) : 5,8 = 3,16 28
  • x + 4,7 = 6,7 + 7,9

    x + 4,7 = 6,7 + 7,9

    Tìm giá trị của x, biết rằng: x + 4,7 = 6,7 + 7,9. 24
  • Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 22.4. a) Tìm tỉ lệ phần trăm khối lượng của X, b) Tìm tỉ lệ phần trăm thể tích của X 17
  • Tìm giá trị của x, y: biết 7x = 4y và y – x = 24

    Tìm giá trị của x, y: biết 7x = 4y và y – x = 24

    Tìm giá trị của x, y: biết 7x = 4y và y – x = 24 16
  • Tìm 2 giá trị của x biết: 58,12 > x > 58,11

    Tìm 2 giá trị của x biết: 58,12 > x > 58,11

    Tìm 2 giá trị của x, biết rằng: 58,12 > x > 58,11. 16
  • Tìm giá trị của x:

    Tìm giá trị của x:

    Tìm giá trị của x: 14
  • Tìm x: 51,248 < 51,2x8 < 51,268

    Tìm x: 51,248 < 51,2x8 < 51,268

    Tìm chữ số x trong phép so sánh: 51,248 < 51,2x8 < 51,268 11
  • x - 1657 + 1364 - 464 = 134

    x - 1657 + 1364 - 464 = 134

    Tìm giá trị của x, biết rằng: x - 1657 + 1364 - 464 = 134 11
  • X × 9 = 680 - 17 × 4

    X × 9 = 680 - 17 × 4

    Tìm giá trị của X, biết rằng: X × 9 = 680 - 17 × 4 10
  • Tìm x: (2x - 85) : 6 + 13 = 0

    Tìm x: (2x - 85) : 6 + 13 = 0

    Tìm giá trị của x, biết rằng: (2x - 85) : 6 + 13 = 0 7
  • 3x2y5 - 12x3y2 - 9x5y5z + 3x2y2

    3x2y5 - 12x3y2 - 9x5y5z + 3x2y2

    Bài tập: tìm x, y biết: 3x2y5 - 12x3y2 - 9x5y5z + 3x2y2 6
  • 0,14 : (x : 3,5) = 28

    0,14 : (x : 3,5) = 28

    Tìm giá trị của x, biết rằng: 0,14 : (x : 3,5) = 28 5
  • Chứng minh biểu thức lượng giác không phụ thuộc vào biến x Toán 10

    Chứng minh biểu thức lượng giác không phụ thuộc vào biến x Toán 10

    Bài tập Toán 10 có đáp án Tổng hợp bài tập chứng minh biểu thức lượng giác không phụ thuộc vào biến x Toán 10 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng biến đổi công thức lượng giác chính xác. 5
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.