Take into account là gì?

Học thuộc Cụm động từ tiếng Anh/ Thành ngữ tiếng Anh trở thành một phần tất yếu nếu bạn muốn sử dụng tiếng Anh thành thạo. Một trong những cụm từ tiếng Anh cố định thường gặp trong cả Giao tiếp tiếng Anh & Văn viết tiếng Anh là Take into account. Sau đây mời bạn đọc cùng VnDoc.com tham khảo tài liệu Take into account là gì? Take into account synonym & antonym

I. Take into account dịch là gì?

Đây là một thành ngữ khá thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày cũng như hoàn toàn có thể sử dụng trong văn viết. Người ta dùng “take into account” với ý nghĩa là: Để ý, chú ý đến, lưu tâm đến, suy xét đến việc gì đó quan trọng.

Ex:

You had better take into account the business of partner before you decide whether cooperate with their company or not. (Anh tốt hơn nên chú ý đến tình hình làm ăn của đối tác trước khi quyết định có hợp tác với công ty của họ hay là không.)

Take into account something or take something into account?

Cả 2 cụm từ này đều đúng và đều mang ý nghĩa là cân nhắc, tính đến một yếu tố nào đấy trước khi quyết định vì vấn đề đó quan trọng.

II. Take into account đồng nghĩa, trái nghĩa

1. Take into account với nét nghĩa tương đương với:

  • Take into consideration
  • Think about
  • Bear/ Keep in mind
  • Consider

2. Take into account trái nghĩa với:

  • Disregard
  • Repress
  • Misunderstood

III. Thành ngữ tiếng Anh hay về “account”

  • To balance the account: quyết toán các khoản thu chi
  • By/ from all accounts: theo những thông tin thu thập được
  • By one’s own account: theo ý kiến của bản thân
  • To call someone to account for/ over something: yêu cầu ai giải thích chuyện gì
  • To settle accounts with someone: trả thù ai
  • To put/ turn something to good account: sử dụng cái gì một cách có hiệu quả
  • To take account of something: tính đến/ kể đến cái gì, chiếu cố đến cái gì
  • To buy something on account: mua chịu cái gì
  • To leave something out of account: không quan tâm/ để ý đến vấn đề gì
  • On someone’s account: vì lợi ích của (ai)
  • On account of something/ On this/ that account: Do/ vì cái gì; Vì lý do này/ đó
  • On no account: không vì bất cứ lý do nào
  • Of great/ small account: có tầm quan trọng lớn/ nhỏ
  • There’s no accounting for something: khó mà giải thích được cái gì/ vấn đề gì

Trên đây là Take into account meaning đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây giúp bạn đọc hiểu được Please take into account là gì hiệu quả. 

Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Cụm động từ, Thành ngữ tiếng Anh phổ biến khác như:

Những thành ngữ tiếng Anh hay về Tình yêu

Thành ngữ tiếng Anh với từ Fire

165 thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh

Phrasal verb với take

Đánh giá bài viết
3 4.890
Sắp xếp theo

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm