Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập nâng cao Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 3 mới nhất năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh được biên tập dưới nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống.

    1. ……. name is Peter. My

    2. My mother is thirty ……… old. years

    3. Mai is …… Vietnam. in

    4. ………. you want a banana? Do

    5. How many crayons ……. you have? do

    6. The weather is often ………in summer. hot

    7. We go to school ……….bike. by

    8. There …….. six books on the table. are

    9. This is a schoolbag ……. that is a table. and

    10. Hello, my name ……. Hoa. I ….. 7 years old. is, am

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống.

    1. ……. name is Peter. My

    2. My mother is thirty ……… old. years

    3. Mai is …… Vietnam. in

    4. ………. you want a banana? Do

    5. How many crayons ……. you have? do

    6. The weather is often ………in summer. hot

    7. We go to school ……….bike. by

    8. There …….. six books on the table. are

    9. This is a schoolbag ……. that is a table. and

    10. Hello, my name ……. Hoa. I ….. 7 years old. is, am

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau.
    1. What’s ……..name? Her name is Hoa.
    2. How is she? She’s ………….
    3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.
    4. ………to meet you.
    5. Bye. See you……
    6. What’s it? It’s ………ink pot.
    7. How many ………are there? There is a desk.
    8. The weather is ………today.
    9. ……is Nam from? He’s from Hai Phong.
    10. Who is he? ……… is my friend.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    1. friend/ is/ my/ Hien/ new/ . Hien is my new friend.

    2. is/ That/ classroom/ her. That is her classroom.

    3. your/ Write/ please/ name,/ . Write your name, please.

    4. down/ your/ Put/ pencil/ . Put down your pencil.

    5. father/ old/ her/ is/ How/ ? How old is her father?

    6. like/ Do/ English/ they/ ? Do they like English?

    7. he/ tall/ Is/ ? Is he tall?

    8. playing/ with/ My/ yo-yo/ is/ brother/ a. My brother is playing with a yo-yo.

    9. spell/ How/ name/ do/ you/ your/ ? How do you spell you name?

    10. her/ When/ birthday/ is/ ? When is her birthday?

    11. is/ That/ friend./ her/ She/ is/ Ha./ That is her friend. She is Ha.

    12. ink-pots/ are/ not/ in/ There/ two/ the/ box./ There are not two ink-pots in the box.

    13. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler./ I have an eraser and a small ruler.

    14. have/ How/ new/ many/ they/books/ do? How many new books do they have?

    15. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ Is? Is her school on Le Loi street?

    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

    1. friend/ is/ my/ Hien/ new/ . Hien is my new friend.

    2. is/ That/ classroom/ her. That is her classroom.

    3. your/ Write/ please/ name,/ . Write your name, please.

    4. down/ your/ Put/ pencil/ . Put down your pencil.

    5. father/ old/ her/ is/ How/ ? How old is her father?

    6. like/ Do/ English/ they/ ? Do they like English?

    7. he/ tall/ Is/ ? Is he tall?

    8. playing/ with/ My/ yo-yo/ is/ brother/ a. My brother is playing with a yo-yo.

    9. spell/ How/ name/ do/ you/ your/ ? How do you spell you name?

    10. her/ When/ birthday/ is/ ? When is her birthday?

    11. is/ That/ friend./ her/ She/ is/ Ha./ That is her friend. She is Ha.

    12. ink-pots/ are/ not/ in/ There/ two/ the/ box./ There are not two ink-pots in the box.

    13. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler./ I have an eraser and a small ruler.

    14. have/ How/ new/ many/ they/books/ do? How many new books do they have?

    15. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ Is? Is her school on Le Loi street?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
15
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
5 Bình luận
Sắp xếp theo