Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Đề số 2
Ôn tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới có đáp án
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Mua ngay
Từ 79.000đ
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit theo chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đây là tài liệu ôn tập Tiếng Anh rất hiệu quả giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức đã học. Hãy vận dụng những bài học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh nho nhỏ này nhé.
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục!
Tìm hiểu thêm
Đóng
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 1 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
-
Bài 1: Sắp xếp các chữ cái xáo trộn thành từ có nghĩa:
-
Ví dụ làm mẫu:
-
2. w o h
-
3. e c i n
-
4. e i f n
-
5. t e m e
-
6. g d o o
-
7. k n t h a
-
8. r i m o n g n
-
9. a t r e f o o n n
-
10. n g h i t
-
Bài 2: Nối từ/ cụm từ ở cột A với nghĩa tương đương của từ đó ở cột B:
A B 1. Hello a. Tạm biệt 2. Good morning b. Bạn khỏe không? 3. Good night c. Cảm ơn 4. Good evening d. Chào buổi tối 5. Bye e. Xin chào 6. Thanks f. Chúc ngủ ngon 7. How are you? g. Chào buổi sáng -
Ví dụ làm mẫu:
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
-
6.
-
7.
-
Bài 3: Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:
-
Ví dụ làm mẫu:
-
2. Nam/ hi/ ,/ I’m/ .
-
3. I’m/ Nam/ hi/ ,/ Phong.
-
4. meet/ to/ nice/ you/ .
-
5. you/ are/ how/ ?
-
6. Phuong/ hi/ are/ how/ you/ ?/ ,
-
7. fine,/ thanks/ I’m/ .
-
8. Lan/ bye.
-
9. Quan/ good bye/ .
-
10. fine/ I’m/ and/ thanks/ you/ ,/ ./ ?
-
Bài 4. Chọn đáp án đúng.
-
1. Mai, this is my ___________
-
2. Who are _________?
-
3. Are ______ your friends?
-
4. _______, thay are my friends.
-
5. _______, they aren't my friends.
-
Bài 5. Chia động từ tobe (am, is, are) sao cho phù hợp với ngữ pháp của câu.
-
1. This ______ her friend.
-
2. Her name ____ Linda.
-
3. They ____ my friends.
-
4. I ____ 10 years old.
-
5. ___ you Jimmy?
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé!
Bạn đã dùng hết 1 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé!
Mua ngay
Kiểm tra kết quả
Chia sẻ với bạn bè
Xem đáp án
Làm lại