Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm phân biệt To V và Ving

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về To V và Ving có đáp án

Bài tập trắc nghiệm phân biệt To V và Ving do giáo viên VnDoc biên soạn, giúp học sinh nắm vững cấu trúc, động từ đi kèm với to_V hoặc V_ing trong phần ngữ pháp tiếng Anh cơ bản.

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án do VnDoc.com tổng hợp toàn bộ những cấu trúc, động từ đi kèm với to_V hoặc V_ing cơ bản, thuộc bộ đề ôn tập Tiếng Anh cơ bản, hỗ trợ học sinh làm quen các dạng bài tập to V và Ving khác nhau.

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Put the verb into either the gerund (Ving) or the infinitive (with To V).
    1. I don't fancy __________ (go) out tonight.
    2. She avoided __________ (tell) him about her plans.
    3. I would like __________ (come) to the party with you.
    4. He enjoys __________ (have) a bath in the evening.
    5. She kept __________ (talk) during the film.
    6. I am learning __________ (speak) English.
    7. Do you mind __________ (give) me a hand?
    8. She helped me __________ (carry) my suitcases.
    9. I've finished ___________ (cook) - come and eat!
    10. He decided __________ (study) biology.
    11. I dislike __________ (wait).
    12. He asked __________ (come) with us.
    13. I promise __________ (help) you tomorrow.
    14. We discussed __________ (go) to the cinema, but in the end we stayed at home.
    15. She agreed __________ (bring) the pudding to the dinner.
    16. I don't recommend __________ (take) the bus - it takes forever!
    17. We hope __________ (visit) Amsterdam next month.
    18. She suggested __________ (go) to the museum.
    19. They plan __________ (start) college in the autumn.
    20. I don't want __________ (leave) yet.
    21. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
    22. They couldn’t help _______________ when they heard the little boy singing a love song.
    23. Your house needs ______________.
    24. I remember _____________ them to play in my garden.
    25. We found it very difficult _____________ with Gamma.
    26. We regret ___________ you that we cannot approve your suggestion.
    27. The driver stopped _____________ a coffee because he felt sleepy.
    28. Have you ever considered ______________ a pharmacist?
    29. My father wanted me ______________ a pilot.
    30. Please wait a minute. My boss is busy ____________ something.
  • Câu 2: Nhận biết
    Put the verb into the gerund or the infinitive.
    1) She delayed __________ (get) out of bed.
    2) He demanded ___________ (speak) to the manager.
    3) I offered ___________ (help).
    4) I miss ___________ (go) to the beach.
    5) We postponed ___________ (do).
    6) I'd hate __________ (arrive) too late.
    7) She admitted ____________ (steal) the money.
    8) I chose ____ ______ (work) here.
    9) She waited _________ (buy) a drink.
    10) I really appreciate __________ (be) on holiday.
    11) I couldn't help ___________ (laugh) .
    12) It seems __________ (be) raining.
    13) I considered ______ ____ (move) to Spain.
    14) They practised ___________ (speak).
    15) Finally I managed _________ (finish) the work.
    16) I really can't stand _________ (wait) for the bus.
    17) Unfortunately, we can't afford _________ (buy) a new car this year.
    18) She risked __________ (be) late.
    19) I'd love __________ (come) with you.
    20) I prepared ______ (go) on holiday.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm phân biệt To V và Ving Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
118
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng