Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về To V và Ving

Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án gồm các dạng bài tập khác nhau giúp học sinh nắm vững dấu hiệu nhận biết và biết cách vận dụng chính xác, nâng cao kết quả học tập môn Tiếng Anh 8.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 9 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 8

Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án do VnDoc tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh được luyện tập kỹ hơn về dạng bài này, giúp các bạn dễ hiểu bài hơn và biết cách vận dụng để làm những bài tập về V-ing và To V.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1. Give the correct form of the word in brackets. 1. They are used to (prepare) _______ new lessons.preparing
    Đáp án là:
    Exercise 1. Give the correct form of the word in brackets. 1. They are used to (prepare) _______ new lessons.preparing
  • Câu 2: Nhận biết
    2. By (work) _______ day and night , he succeeded in ( finish) _______ the job in time. working, finishing
    Gợi ý trả lời: ...., ....
    Đáp án là:
    2. By (work) _______ day and night , he succeeded in ( finish) _______ the job in time. working, finishing
  • Câu 3: Nhận biết
    3. His doctor advised him (give) _______up (smoke)_______. to give up, smoking
    Đáp án là:
    3. His doctor advised him (give) _______up (smoke)_______. to give up, smoking
  • Câu 4: Nhận biết
    4. Please stop (talk)_______. We will stop (eat) _______lunch in ten minutes. talking, to eat
    Đáp án là:
    4. Please stop (talk)_______. We will stop (eat) _______lunch in ten minutes. talking, to eat
  • Câu 5: Nhận biết
    5. Stop (argue) _______and start (work) _______. arguing, to work
    Đáp án là:
    5. Stop (argue) _______and start (work) _______. arguing, to work
  • Câu 6: Nhận biết
    6. I like (think) _______carefully about things before (make) _______decision. to think, making
    Đáp án là:
    6. I like (think) _______carefully about things before (make) _______decision. to think, making
  • Câu 7: Nhận biết
    7. Ask him (come) _______in. Don't keep him (stand) _______at the door. to come, standing
    Đáp án là:
    7. Ask him (come) _______in. Don't keep him (stand) _______at the door. to come, standing
  • Câu 8: Nhận biết
    8. Did you succeed in (solve) _______the problem? solving
    Đáp án là:
    8. Did you succeed in (solve) _______the problem? solving
  • Câu 9: Nhận biết
    9. Don’t forget (lock)_______ the door before (go)_______ to bed. to lock, going
    Đáp án là:
    9. Don’t forget (lock)_______ the door before (go)_______ to bed. to lock, going
  • Câu 10: Nhận biết
    10. Don’t try (persuade) _______ me . to persuade
    Đáp án là:
    10. Don’t try (persuade) _______ me . to persuade
  • Câu 11: Nhận biết
    Exercise 2: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing 1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.talking
    Đáp án là:
    Exercise 2: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing 1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.talking
    (cấu trúc Suggest + Ving)
  • Câu 12: Nhận biết
    2. They decided _________ (play) tennis with us last night. to play
    Đáp án là:
    2. They decided _________ (play) tennis with us last night. to play
    (cấu trúc Decide + to Vinf)
  • Câu 13: Nhận biết
    3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house. repair, clean
    Gợi ý trả lời: ...., ....
    Đáp án là:
    3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house. repair, clean
  • Câu 14: Nhận biết
    4. We offer ________ (make) a plan. to make
    Đáp án là:
    4. We offer ________ (make) a plan. to make
  • Câu 15: Nhận biết
    5. We required them ________ (be) on time. to be
    Đáp án là:
    5. We required them ________ (be) on time. to be
  • Câu 16: Nhận biết
    6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone. to go
    Đáp án là:
    6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone. to go
  • Câu 17: Nhận biết
    7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights. going
    Đáp án là:
    7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights. going
  • Câu 18: Nhận biết
    8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed. listening, going
    Đáp án là:
    8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed. listening, going
  • Câu 19: Nhận biết
    9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week. stealing
    Đáp án là:
    9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week. stealing
  • Câu 20: Nhận biết
    10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car. repairing
    Đáp án là:
    10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car. repairing

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập Tiếng Anh về To V và V-ing có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo