Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh kèm theo đáp án nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện ngữ pháp, cấu trúc khi giao tiếp đạt hiệu quả.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 12

Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp tổng hợp 200 câu hỏi kiểm tra về chuyên đề chức năng giao tiếp trong Tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia, những tình huống giao tiếp khác nhau nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện đạt hiệu quả cao.

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Số điểm tối đa: 40 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Linda: "Excuse me! Where’s the post office?"

    Maria: "______."
  • Câu 2: Nhận biết

    2. Alice: "What shall we do this evening?"

    Carol: "______"
  • Câu 3: Nhận biết

    3. Helen: "Where do you come from?"

    Ann: "______."
  • Câu 4: Nhận biết

    4. Helen: “Congratulations!”

    Jane: “______”
  • Câu 5: Nhận biết

    5. Tom: “How did you get here?”

    John: “______”
  • Câu 6: Nhận biết

    6. - “Bye!”

    - “______ .”
  • Câu 7: Nhận biết

    7. - “I’ve passed my driving test.”

    - “______”
  • Câu 8: Nhận biết

    8. - “Would you like to have dinner with me?”

    - “______.”
  • Câu 9: Nhận biết

    9. Ann: “______ where the nearest post office is?”

    Linda: “Turn left and then turn right.”
  • Câu 10: Nhận biết

    10. - “How do you do?”

    - “______”
  • Câu 11: Nhận biết

    11. Sue: “I love pop music.”

    Alice: “______”
  • Câu 12: Nhận biết

    12. Maria: “I’m taking my end-of-term examination tomorrow.”

    Sarah: “______!”
  • Câu 13: Nhận biết

    13. Ann: "What do you usually do on Sundays?"

    Mary: "______"
  • Câu 14: Nhận biết

    14. Ann: “Are you going to visit Britain next month?”

    Kim: “Yes, ______. ”
  • Câu 15: Nhận biết

    15. David: “You’ve got a beautiful dress!”

    Helen: “______.”
  • Câu 16: Nhận biết

    16. Hung: “Thank you very much for a lovely party.”

    Hoa: “_______”
  • Câu 17: Nhận biết

    17. Oliver used to go fishing and ______.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. Ann: Do you think you’ll get the job?

    Mary: _______.
  • Câu 19: Nhận biết

    19. David: "Happy Christmas!"

    Jason: "______"
  • Câu 20: Nhận biết

    20. It’s very ______ of you to help me.

  • Câu 21: Nhận biết

    21. “Let’s go to the movie now.” – “Oh, ___________”

  • Câu 22: Nhận biết

    22. "Hello! BBC! _________ can I help you?"

  • Câu 23: Nhận biết

    23. At the end of the letter Mary wrote, "Give my best __________ to your parents."

  • Câu 24: Nhận biết

    24. –“What’s your hobby, Lan ?”

        - “________”

  • Câu 25: Nhận biết

    25. -“You look nice today. I like your new hair style.”

    - “_________”

  • Câu 26: Nhận biết

    26. –“ A motorbike knocked Ted down.”

    - “_________”
  • Câu 27: Nhận biết

    27. “ I have bought you a toy. Happy birthday to you!”

    - “_________”
  • Câu 28: Nhận biết

    28. - “_________”

    -“Oh, it’s great!”
  • Câu 29: Nhận biết

    29. –“More coffee? Anybody?”

    - “_________”
  • Câu 30: Nhận biết

    30. “Oh, I’m really sorry!”

    - “_________”
  • Câu 31: Nhận biết

    31. - Janet: "Do you feel like going to the cinema this evening?"

    - Susan: "______.
  • Câu 32: Nhận biết

    32. - Laura: “What a lovely house you have!”

    - Maria: “_______.”
  • Câu 33: Nhận biết

    33. Anne: “Thanks for the nice gift!”

    John: “______”
  • Câu 34: Nhận biết

    34. –“Could I have ____________ more sugar in my coffee, please?”

  • Câu 35: Nhận biết

    35. –“Could you bring me some water?” –“________________.”

  • Câu 36: Nhận biết

    36. – “______________?” – “He’s tall and thin with blue eyes.”

  • Câu 37: Nhận biết

    37. – “________________” – “Well, a microwave is used to cook or heat food.”

  • Câu 38: Nhận biết

    38. - "________________ detective stories?" - "In my opinion, they are very good for teenagers"

  • Câu 39: Nhận biết

    39. - "What do you think of these stories?" - "_______________."

  • Câu 40: Nhận biết

    40. - "You are certainly a smart student." - "___________."

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
60
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo