Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Toán lớp 6 - Số tự nhiên

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra môn Đại số lớp 6

Với mong muốn giúp các bạn học sinh lớp 6 củng cố lại kiến thức sau khi học xong Chương 1 của môn Đại số lớp 6 về số tự nhiên, VnDoc xin chia sẻ bài test Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Toán lớp 6 - Số tự nhiên. Hi vọng với các dạng câu hỏi xoay quanh các kiến thức về số tự nhiên sẽ giúp các bạn nắm chắc nội dung bài học và làm quen với các dạng câu hỏi về số tự nhiên.

Để học tốt môn Toán lớp 6, mời các bạn tham khảo:

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Giá trị biểu thức A = 2010 . 20092009 – 2009. 20102010 bằng:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Ng­ười ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau. Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được. Hỏi cách tính a:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Chọn khẳng định sai:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Cho 25 < 3n + 2 : 32 < 250. Giá trị của n không thể là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Cho hai tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết nào sau đây đúng?
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Cho x ∈ B (15) và 15 ≤ x ≤25. Giá trị của x là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có số phần tử là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Biết 64. 4= 210. Giá trị của x là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    ƯCLN(18; 60) là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Chọn khẳng định đúng. Trong các số sau: a0; b1; c2; d5:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Số hoàn chỉnh là số tự nhiên bằng tổng các ước của nó và khác nó. Số nào sau đây là số hoàn chỉnh?
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Số tự nhiên x vừa là ước của 60 vừa là bội của 15 và 15 < x < 60.
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tập hợp ƯC (4; 12) là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Số 43* chia hết cho 2 và 3. Khi đó * là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Cho hai tập hợp A = {x N/ x < 10} và B là tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 4 và không lớn hơn 12 thì:
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Cho từ “HÀ NỘI” là một tập hợp gồm:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Hai số tự nhiên a và b là hai số nguyên tố khác nhau, khi đó:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Chọn khẳng định sai:
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Chia một mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 30cm và 45 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau (chia hết) sao cho độ dài cạnh hình vuông lớn nhất. Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là:
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Ng­ười ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau. Gọi a là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được a là:
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 21:

    Có bao nhiêu số nguyên tố có một chữ số?
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 22:

    Để nâng cấp một cột điện trước mùa mưa bão, người ta tiến hành dựng lại các cột điện. Trước đây các cột điện dựng cách nhau 50m, nhưng nay dựng các cột điện cách nhau 65m. Hỏi sau cột đầu không dựng lại thì đến cột thứ mấy không phải dựng lại nữa?
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 23:

    Tổng, hiệu nào sau đây không chia hết cho 6?
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 24:

    Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 25:

    Cho 3 chữ số 2, 4, 5. Từ 3 chữ số này có thể lập được (số có 3 chữ số khác nhau):
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 26:

    Ước chung của 12 và 30 là:
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 27:

    Cho tập hợp A = {x ∈ N/ 2 < x ≤ 7}. Kết luân nào sau đây không đúng?
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 28:

    Số tự nhiên a được phân tích thành tích của 3 thừa số nguyên tố lũy thừa 1. Thừa số thứ nhất là một số nguyên tố chẵn, thừa số thứ hai là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất và thừa số thứ ba là số nguyên tố lớn nhất trong các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Số a là:
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 29:

    Cho 23 < 5x < 627 (x ∈ N). Giá trị của x không thể là:
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 30:

    Số học sinh lớp 6B không quá 50 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 7 vừa đủ thì:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Toán lớp 6 - Số tự nhiên Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo