Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút lớp 6 số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới năm học 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh 6 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức đã học và đạt điểm cao trong lần thi sắp tới

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn câu trả lời đúng nhất.
    1. Close _____ book.
    2. Is this an _____?
    3. I live _____ Le Loi street.
    4. What _____ your parents do?
    5. How do you _____ your name ?
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chuyển các câu sau sang dạng phủ định (dùng dạng viết tắt) và nghi vấn.
    1. He is a doctor.
    2. That is a book.
    3. She lives on Pham Hung street.
    4. They are students.
    5. These are my classmates.
  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn từ khác loai.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Điền there is và there are vào chỗ trống.
    1. ………………..a vase on the table.
    2. ………………..a lot of books on the shelf.
    3. ………………..12 cushions on the sofa.
    4. ………………..a big wardrobe in my sister’s bedroom.
    5. ………………..many children in the yard.
    6. ………………..no cakes left on the table.
    7. ………………..a laptop on the desk.
    8. ………………..a lot of noisy children in the classroom.
    9………………..a little milk on the table.
    10………………..a few difficult problems on the quiz.
    11………………..mice in the kitchen.
    12………………..a lot of salt in this sauce.
    13. ………………..rubbish on the floor.
    14………………..some dictionaries in the classroom.
    15………………..a museum next to the park.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Điền some/ any/ a/ an vào chỗ trống.

    1. There are…………….people in the street. some

    2. There is…………….cinema on the right. a

    3. There isn’t…………….dishwasher in the country house. any

    4. There aren’t…………….rivers running through the town centre. any

    5. There is…………….bar called Moe’s. a

    6. There are…………….chests of drawers in our apartment. some

    7. Is there…………….chocolate in the kitchen? any

    8. There’s …………….airport next to the city. an

    9. Are there…………….tourists in this villa? any

    10. Is there…………….office near here? any

    Đáp án là:
    V. Điền some/ any/ a/ an vào chỗ trống.

    1. There are…………….people in the street. some

    2. There is…………….cinema on the right. a

    3. There isn’t…………….dishwasher in the country house. any

    4. There aren’t…………….rivers running through the town centre. any

    5. There is…………….bar called Moe’s. a

    6. There are…………….chests of drawers in our apartment. some

    7. Is there…………….chocolate in the kitchen? any

    8. There’s …………….airport next to the city. an

    9. Are there…………….tourists in this villa? any

    10. Is there…………….office near here? any

  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
    1. Zamy is very ____ to take the rest. She is a very intelligent student.
    2. Can you _____ the tables and chairs _____ the next room? There are some more students.
    3. Please turn ____the lights. We are going out now.
    4. It’s ____ to go home. It’s so late.
    5. Our class is going to____a picnic at the Yen So Park on the next weekend. Would you like to come with us?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút lớp 6 số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
4 Bình luận
Sắp xếp theo
  • thành lưu thế
    thành lưu thế

    34|54 😅

    Thích Phản hồi 20:36 26/04
  • diep nguyen
    diep nguyen

    25/40 câu 😭

    Thích Phản hồi 13/01/22
  • Nguyễn Thị Khánh Hà
    Nguyễn Thị Khánh Hà

    31/40

    Thích Phản hồi 28/08/22
  • Thanh VŨ Bùi
    Thanh VŨ Bùi

    27/50

    Thích Phản hồi 17/11/22