Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 củng cố và ghi nhớ kiến thức môn Toán trong thời gian nghỉ hè VnDoc xin giới thiệu bài test Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 1. Bài test có đi kèm với phần đáp án để các em đối chiếu và so sánh kết quả. Chúc các em học tốt!

  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Phần 1: Trắc nghiệm

    Câu 1:
    Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB= 18m; BC= 24m; CD= 36m; DA= 28m.
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Văn chơi ván cờ từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ rưỡi. Hỏi Văn chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Trong dịp tết trồng cây xã A trồng được 354 cây, xã B trồng được ít hơn xã A 42 cây. Hỏi xã B trồng được bao nhiêu cây?
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Tìm hai số có tích bằng số lớn nhất có 1 chữ số và thương cũng bằng số lớn nhất có một chữ số?
  • Câu 5: Nhận biết
    Phần 2: Tự luận

    Câu 1: Tính
    a) 856 – 154 + 126 = .............

    828
    Đáp án là:
    Phần 2: Tự luận

    Câu 1: Tính
    a) 856 – 154 + 126 = .............

    828
  • Câu 6: Nhận biết
    b. 4 x 7 + 82 = ............ 110
    Đáp án là:
    b. 4 x 7 + 82 = ............ 110
  • Câu 7: Nhận biết
    c. 5 × 8 – 3 = ......... 37
    Đáp án là:
    c. 5 × 8 – 3 = ......... 37
  • Câu 8: Nhận biết
    d. 40 : 8 x 5 = .............. 25
    Đáp án là:
    d. 40 : 8 x 5 = .............. 25
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2: Tìm X a) X – 37 = 4 x 7
    Trả lời: X = ..............65
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm X a) X – 37 = 4 x 7
    Trả lời: X = ..............65
  • Câu 10: Nhận biết
    b) 42 – 24 + X = 72 Trả lời: X = ............54
    Đáp án là:
    b) 42 – 24 + X = 72 Trả lời: X = ............54
  • Câu 11: Nhận biết
    c) 2 x 3 x X = 24 Trả lời: X = ..............4
    Đáp án là:
    c) 2 x 3 x X = 24 Trả lời: X = ..............4
  • Câu 12: Nhận biết
    d) X : 5 = 32 : 4 Trả lời: X = ............40
    Đáp án là:
    d) X : 5 = 32 : 4 Trả lời: X = ............40
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng có 10 lít. Hỏi nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được bao nhiêu can?
    Trả lời:
    Nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được ............ can.6
    Đáp án là:
    Câu 3: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng có 10 lít. Hỏi nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được bao nhiêu can?
    Trả lời:
    Nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được ............ can.6
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Cho ba chữ số: 1; 3; 5 a) Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần trong mỗi số)
    Trả lời: Đó là các số: .............135; 153; 315; 351; 513; 531
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 4: Cho ba chữ số: 1; 3; 5 a) Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau (mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần trong mỗi số)
    Trả lời: Đó là các số: .............135; 153; 315; 351; 513; 531
  • Câu 15: Nhận biết
    b) Tính tổng, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất. Trả lời: 
    Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: ...........
    Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: ...........666; 396
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    b) Tính tổng, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất. Trả lời: 
    Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: ...........
    Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: ...........666; 396

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán - Đề số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo