Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 8
Đề thi môn Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 theo thông tư 22 có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm học 2018 - 2019 số 8 thuộc bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh do VnDoc.com đăng tải. Đề kiểm tra cuối học kì 2 được để dưới dạng trắc nghiệm với những câu hỏi bám sát chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 2 ôn tập và củng cố kiến thức đã học hiệu quả.
Các bạn có thể tải toàn bộ tài liệu và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 8
Một số đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 khác:
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 3
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Matching (nối)
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- II. Find the missing letters to make the word have meaning
- 1. Pi…kChỉ điền từ còn thiếu
- 2. Purp…e
- 3. Yell…w
- 4. Gre….n
- 5. bl…e
- 6.w ...ite
- 7. b...ack
- 8. br...wn
- 9. or...nge
- III. Look and make the sentences: (Nhìn tranh gợi ý và đặt câu)1................................................
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- IV. Look and fill one word in the blank:
on
in
under
on
the box
the bed
the table
the shelf
- 1.
- 2.
- 3.
- V. Reorder the words in to the correct sentence. (Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa)
- 1. colour/ is/ What/ it ? ->.......................................................
- 2. is/ Where/ the/ sand castle ? ->............................................
- 3. a/ she/ Is/ doctor ? ->..............................................
- 4. are/ old/ How/ you? -> ......................................
- 5. on/ It’s/ shelf/ the. -> ......................................
- 6. many/ pillows/ there/ are/ How ? -> ..................................
- 7. are/ seven/ crabs/ There. -> ..........................................