Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2019

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 3 có đáp án thuộc bộ đề  thi vào lớp 6 mới nhất trên VnDoc.com. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố kiến thức đã học và làm quen với các dạng bài thường có trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 6.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 3.

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh đoạn văn sau.

    My name is Joe. I go to school in (1) _____ morning. When I get home from school, I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I (2)___ my lessons and do my homework. Sometimes I go out (3) _____play volleyball with my friends. Then I have dinner at about 6.30. In the (4) ____, I watch TV and play Computer games. I never go to bed before 9.30. I always read (5) _____bed.

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.

    1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ?

    Mai: In Sydney? It ________ very cold.

    2. Nam: What are you _____, Phuong?

    Phuong: I’m doing my homework.

    Nam: And_________ is your brother Dong?

    Phuong: He is in his room. He is_____ books.

    3. Susan:__________ is the time, Alice?

    Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.

    Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.


    1. weather – Sydney – is

    Mỗi đáp án ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: I - am - an

    2. doing – where – reading

    3. What – It – Let’s – at

    Đáp án là:
    III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.

    1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ?

    Mai: In Sydney? It ________ very cold.

    2. Nam: What are you _____, Phuong?

    Phuong: I’m doing my homework.

    Nam: And_________ is your brother Dong?

    Phuong: He is in his room. He is_____ books.

    3. Susan:__________ is the time, Alice?

    Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.

    Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.


    1. weather – Sydney – is

    Mỗi đáp án ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: I - am - an

    2. doing – where – reading

    3. What – It – Let’s – at

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D đế hoàn thành những câu sau đây.
    1. – “__ sugar do you want for your rice soup?” – “Just a spoonful.”
    2. My brother plays football with his friends when he ............ free time.
    3.“____ . Can you tell me the way to the clothing store?”
    4. Pupils__ do all the exercises before they go to school.
    5. – “Where is your new teacher_____ ?” – “England. She is English.”
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. My mother/ young/ but / grandmother/ old. My mother is young but my grandmother is old.

    2. Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too. Bob is clever and Ben is clever, too.

    3. Our teacher / usually / give / a lot / homework. Our teacher usually gives us a lot of homework.

    4. English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either. English is not easy and maths is not easy, either.

    5. a tree / many flowers / our garden. There is a tree and many flowers in our garden.

    Đáp án là:
    V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. My mother/ young/ but / grandmother/ old. My mother is young but my grandmother is old.

    2. Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too. Bob is clever and Ben is clever, too.

    3. Our teacher / usually / give / a lot / homework. Our teacher usually gives us a lot of homework.

    4. English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either. English is not easy and maths is not easy, either.

    5. a tree / many flowers / our garden. There is a tree and many flowers in our garden.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo