Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 3
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2019
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 3 có đáp án thuộc bộ đề thi vào lớp 6 mới nhất trên VnDoc.com. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố kiến thức đã học và làm quen với các dạng bài thường có trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 6.
Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 3.
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 1
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 2
- I. Hãy khoanh tròn A, B, C, hoặc D để tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau đây.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D cho mỗi chỗ trống đế hoàn chỉnh đoạn văn sau.
My name is Joe. I go to school in (1) _____ morning. When I get home from school, I have lunch. After lunch, I usually have a nap. In the afternoon, I (2)___ my lessons and do my homework. Sometimes I go out (3) _____play volleyball with my friends. Then I have dinner at about 6.30. In the (4) ____, I watch TV and play Computer games. I never go to bed before 9.30. I always read (5) _____bed.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- III. Hãy điền từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các hội thoại sau.
1. Lan: It is hot in Ha Noi now. What is the ___ like in _____ ?
Mai: In Sydney? It ________ very cold.
2. Nam: What are you _____, Phuong?
Phuong: I’m doing my homework.
Nam: And_________ is your brother Dong?
Phuong: He is in his room. He is_____ books.
3. Susan:__________ is the time, Alice?
Alice:__________ is a quarter to one.___ go to school.
Susan: All right. Let’s go. Our lessons begin _____ one o’clock.
- 1.Mỗi đáp án ngăn cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: I - am - an
- 2.
- 3.
- IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D đế hoàn thành những câu sau đây.
- 1. – “__ sugar do you want for your rice soup?” – “Just a spoonful.”
- 2. My brother plays football with his friends when he ............ free time.
- 3.“____ . Can you tell me the way to the clothing store?”
- 4. Pupils__ do all the exercises before they go to school.
- 5. – “Where is your new teacher_____ ?” – “England. She is English.”
- V. Hãy dùng những từ cho sẵn sau đây để viết thành câu hoàn chỉnh.
- 1. My mother/ young/ but / grandmother/ old.
- 2. Bob/ clever/ and/ Ben / clever/ too.
- 3. Our teacher / usually / give / a lot / homework.
- 4. English/ not / easy/ and / Maths / not easy/ either.
- 5. a tree / many flowers / our garden.