Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9
Đề ôn thi vào lớp 6 môn Anh văn
Để chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với Đề kiểm tra môn Tiếng Anh đầu vào lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com đăng tải. Đề luyện thi môn Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình Tiếng Anh lớp 5 giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Các bạn có thể tải toàn bộ đề thi và đáp án tại: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9.
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 7
- I. Khoanh tròn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
Festival - enjoy - was - you - sang
Mai : We had the (1) ________ last week.
Nam : What did (2) ________ do at the festival ?
Mai : We (3) ________ and danced.
Nam : Did you (4) ________ it ?
Mai : Yes, we did. It (5) ________ interesting.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- III. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau.
I like to eat out and I go to a (1) ______for dinner twice a week. I (2)______ with my family. Our (3) ______ restaurant is an Indian restaurant in Cleveland Street in Surry Hills. It is not very big (4)____________ it is always busy. There are only a (5) _____________ tables in the restaurant and there is a white tablecloth on each table. There is also a vase with (6) ________ flowers on each table. There are plants (7)_______________ the corner.
We usually order hot curries and eat (8) ______________ with rice. The food is delicious so we enjoy it very much. The Service is (9)___________ and friendly. My family always has a (10)___________ evening at our favourite restaurant.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.
- 10.
- IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
- 1. your / when / is / birthday?
- 2. birthday / my / on / December / is / 13th.
- 3. when / mother’s / is / your / birthday?
- 4. She / Japan / is / not / from.
- 5. She / nice / is / very.
- 6. My / birthday / mother’s / in / is / September.
- 7. goes / to / Monday / he / school / on.
- 8. at / eat / we / breakfast /6.30 am.
- 9. What / go / you / to / bed / time / do?
- 10. Why/ you/ do/ want/ English/ to/ learn/ well?