Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề ôn thi vào lớp 6 môn Anh văn

Để chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với Đề kiểm tra môn Tiếng Anh đầu vào lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com đăng tải. Đề luyện thi môn Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình Tiếng Anh lớp 5 giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề thi và đáp án tại: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9.

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Khoanh tròn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.

    Festival - enjoy - was - you - sang

    Mai : We had the (1) ________ last week.

    Nam : What did (2) ________ do at the festival ?

    Mai : We (3) ________ and danced.

    Nam : Did you (4) ________ it ?

    Mai : Yes, we did. It (5) ________ interesting.


    1. festival

    2. you

    3. sang

    4. enjoy

    5. was

    Đáp án là:
    II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.

    Festival - enjoy - was - you - sang

    Mai : We had the (1) ________ last week.

    Nam : What did (2) ________ do at the festival ?

    Mai : We (3) ________ and danced.

    Nam : Did you (4) ________ it ?

    Mai : Yes, we did. It (5) ________ interesting.


    1. festival

    2. you

    3. sang

    4. enjoy

    5. was

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau.

    I like to eat out and I go to a (1) ______for dinner twice a week. I (2)______ with my family. Our (3) ______ restaurant is an Indian restaurant in Cleveland Street in Surry Hills. It is not very big (4)____________ it is always busy. There are only a (5) _____________ tables in the restaurant and there is a white tablecloth on each table. There is also a vase with (6) ________ flowers on each table. There are plants (7)_______________ the corner.

    We usually order hot curries and eat (8) ______________ with rice. The food is delicious so we enjoy it very much. The Service is (9)___________ and friendly. My family always has a (10)___________ evening at our favourite restaurant.

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.
    8.
    9.
    10.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.

    1. your / when / is / birthday? When is your birthday?

    2. birthday / my / on / December / is / 13th. My birthday is on December 13th.

    3. when / mother’s / is / your / birthday? When is your mother’s birthday?

    4. She / Japan / is / not / from. She is not from Japan.

    5. She / nice / is / very. She is very nice.

    6. My / birthday / mother’s / in / is / September. My mother’s birthday is in September.

    7. goes / to / Monday / he / school / on. He goes to school on Monday.

    8. at / eat / we / breakfast /6.30 am. We eat breakfast at 6.30 a.m.

    9. What / go / you / to / bed / time / do? What time do you go to bed?

    10. Why/ you/ do/ want/ English/ to/ learn/ well? Why do you want to learn English well?

    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.

    1. your / when / is / birthday? When is your birthday?

    2. birthday / my / on / December / is / 13th. My birthday is on December 13th.

    3. when / mother’s / is / your / birthday? When is your mother’s birthday?

    4. She / Japan / is / not / from. She is not from Japan.

    5. She / nice / is / very. She is very nice.

    6. My / birthday / mother’s / in / is / September. My mother’s birthday is in September.

    7. goes / to / Monday / he / school / on. He goes to school on Monday.

    8. at / eat / we / breakfast /6.30 am. We eat breakfast at 6.30 a.m.

    9. What / go / you / to / bed / time / do? What time do you go to bed?

    10. Why/ you/ do/ want/ English/ to/ learn/ well? Why do you want to learn English well?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo