Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9
Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2019 có đáp án
Đề luyện thi đầu vào lớp 6 môn Anh văn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra môn Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
I. Khoanh tròn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
1. A. coffee | B. tea | C. onion | D. milk |
2. A. usually | B. soccer | C. badminton | D. volleyball |
3. A. winter | B. cold | C. fall | D. summer |
4. A.Chinese | B. British | C. Japanese | D. Canada |
5. A. small | B. tall | C. world | D. big |
II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
Festival - enjoy - was - you - sang
Mai : We had the (1) ________ last week.
Nam : What did (2) ________ do at the festival ?
Mai : We (3) ________ and danced.
Nam : Did you (4) ________ it ?
Mai : Yes, we did. It (5) ________ interesting.
III. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau.
I like to eat out and I go to a (1) ______for dinner twice a week. I (2)______ with my family. Our (3) ______ restaurant is an Indian restaurant in Cleveland Street in Surry Hills. It is not very big (4)____________ it is always busy. There are only a (5) _____________ tables in the restaurant and there is a white tablecloth on each table. There is also a vase with (6) ________ flowers on each table. There are plants (7)_______________ the corner.
We usually order hot curries and eat (8) ______________ with rice. The food is delicious so we enjoy it very much. The Service is (9)___________ and friendly. My family always has a (10)___________ evening at our favourite restaurant.
1. A. hotel | B. restaurant | C. school | D. hospital |
2. A. go | B. to go | C. going | D. goes |
3. A. favour | B. favouring | C. favorite | D. favoured |
4. A. and | B. besides | C. whereas | D. but |
5. A. many | B. much | D. few | D. little |
6. A. lovely | B. love | C. loving | D. loved |
7. A. on | B. in | C. at | D. under |
8. A. they | B. their | C. them | D. themselve |
9. A. quick | B. quickly | C. easy | D. easily |
10. pleasure | B. please | C. pleasing | D. pleasant |
IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
0. is / it / a/ notebook .
-> It is a notebook.
1. your / when / is / birthday?
_________________________________________________.
2. birthday / my / on / December / is / 13th.
_________________________________________________.
3. when / mother’s / is / your / birthday?
_________________________________________________.
4. She / Japan / is / not / from.
_________________________________________________.
5. She / nice / is / very.
_________________________________________________.
6. My / birthday / mother’s / in / is / September.
_________________________________________________.
7. goes / to / Monday / he / school / on.
_________________________________________________.
8. at / eat / we / breakfast /6.30 am.
_________________________________________________.
9. What / go / you / to / bed / time / do?
_________________________________________________.
10. Why/ you/ do/ want/ English/ to/ learn/ well?
_________________________________________________.
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn một từ không cùng loại với những từ còn lại.
1. C 2. A 3. B 4. D 5. C
II. Hãy chọn các từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại.
Mai: We had the (1) festival last week.
Nam: What did (2) you do at the festival?
Mai: We (3) sang and danced.
Nam: Did you (4) enjoy it?
Mai: Yes, we did. It (5) was interesting.
III. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D đế hoàn thành đoạn văn sau.
1. B. restaurant 2. A. go 3. C. favourite 4. D. but 5. C. few
6. A. lovely 7. B. in 8. C . them 9. A. quick 10. D. pleasant
IV. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
1. When is your birthday?
2. My birthday is on December 13th.
3. When is your mother’s birthday?
4. She is not from Japan.
5. She is very nice.
6. My mother’s birthday is in September.
7. He goes to school on Monday.
8. We eat breakfast at 6.30 a.m.
9. What time do you go to bed?
10. Why do you want to learn English well?
Tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 9. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi tuyển sinh lớp 6 năm 2019 các môn khác như: Thi vào lớp 6 môn Toán, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt, Thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, Thi lớp 6 trường Chuyên, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.