Lucy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early.
Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 6
Ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi thử vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh
Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 5 ôn thi vào lớp 6 hiệu quả, VnDoc.com đã tổng hợp và biên soạn bộ đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh dưới đây. Đề thi có format giống với đề thật gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, các em học sinh lớp 5 có thể ôn luyện kiến thức đã học, phát triển những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh năm 2018 tới đây.
Một số đề thi tương tự khác:
Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 7
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 (Đề 7)
Đề thi khảo sát Tiếng Anh lớp 5 năm 2018 (Đề 2)
Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 (Đề 2)
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Read and choose True for the right sentence and False for the wrong one.
- 1. Lucy lives with her family in the countryside.
- 2. She always gets up early.
- 3. She rides a bike to school.
- 4. She plays basketball three times a week.
- 5. She often watches TV or reads book before she does her homework.
- II. Reorder the given words to make a complete sentence.
- 1. last/ wonderful/ a/ He/ trip/ summer/ had/ .→ ______________________________-.
- 2. hometown/ What/ is/ your/ like/ ?→ ___________________________?
- 3. train/ went/ I/ there/ by/ .→ _______________________.
- 4. a/ goes/ My/ once/ father/ fishing/ week/ .
- 5. must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./→ ____________________________.
- 6. shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./→ ____________________________________.
- 7. to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./→ _______________________________.
- 8. are/ in/ North/ There/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./→ ________________________________-
- 9. get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/→ _____________________________________?
- 10. the/ What/ party/ was/ like/ ?/→ _______________________________?
- III. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
- 1. I don't have a bookshelf in my bedroom.→ There ______________________.
- 2. She has long black hair and blue eyes.→ Her ______________________.
- 3. My favourite room in the house is the living room.→ I like _________________________________.
- 4. The dog is in front of the microwave.→ The microwave __________________.
- 5. We have a sink, a frigde, a cooker and a cupboard in our kitchen.→ There _________________________________.
- IV. Fill the gaps.
- 1. I live ...............my parents............ the country.
- 2. Nam often sits ..................... Nga and Hang.
- 3. It's often cold............... winter.
- 4. The second month ................ the year is February.
- 5. Are you good ................. Maths?
- V. Choose the word whose bolded part pronounced differently.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.