Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2015-2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Violympic Toán trên mạng lớp 5 có đáp án 

Mời làm Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2015-2016 do Vndoc sưu tầm và cập nhật. Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 5 tham khảo đề thi của vòng thi mới nhất để làm quen với dạng câu hỏi và chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo. Chúc các em học tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Cóc vàng tài ba: Điền số Câu 1:
    68km 9m= ………….… m. 
    68009||68 009
    Đáp án là:
    Bài 1: Cóc vàng tài ba: Điền số Câu 1:
    68km 9m= ………….… m. 
    68009||68 009
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: 9km 68m = …......... m 9068||9 068
    Đáp án là:
    Câu 2: 9km 68m = …......... m 9068||9 068
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: 19m 8cm=…cm.1908||1 908
    Đáp án là:
    Câu 3: 19m 8cm=…cm.1908||1 908
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4:  5 km2 175 m2 = ................ m25000175||5 000 175
    Đáp án là:
    Câu 4:  5 km2 175 m2 = ................ m25000175||5 000 175
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: 4km2 45m2 = ….......... m24000045||4 000 045
    Đáp án là:
    Câu 5: 4km2 45m2 = ….......... m24000045||4 000 045
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: 7km2 8m2 =…............... m2.7000008||7 000 008
    Đáp án là:
    Câu 6: 7km2 8m2 =…............... m2.7000008||7 000 008
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: 15m2 9cm2 = …................ cm2.150009||150 009
    Đáp án là:
    Câu 7: 15m2 9cm2 = …................ cm2.150009||150 009
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: 4cm 6mm =…........... mm.
    Số thích hợp để điền vào chỗ … là: ………… 
    46
    Đáp án là:
    Câu 8: 4cm 6mm =…........... mm.
    Số thích hợp để điền vào chỗ … là: ………… 
    46
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.506
    Đáp án là:
    Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.506
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.506
    Đáp án là:
    Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.506
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số) Câu 1: 
    Tính: 3/2 : 1/2 = ...................
    3
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số) Câu 1: 
    Tính: 3/2 : 1/2 = ...................
    3
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Phân số thập phân 8689/100 được viết thành số thập phân......................86,89
    Đáp án là:
    Câu 2: Phân số thập phân 8689/100 được viết thành số thập phân......................86,89
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Phân số thập phân 68/1000 được viết thành số thập phân.........................0,068
    Đáp án là:
    Câu 3: Phân số thập phân 68/1000 được viết thành số thập phân.........................0,068
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 1/2 - 1/3 x 1/4 = ....................5/12
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 1/2 - 1/3 x 1/4 = ....................5/12
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Tính: 1/2 : 3 x 1/4 = ...........................1/24
    Đáp án là:
    Câu 5: Tính: 1/2 : 3 x 1/4 = ...........................1/24
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Tính: 1 - 1/2 : 2 = ..........................3/4
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính: 1 - 1/2 : 2 = ..........................3/4
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Tính: 1/5 : 1/6 - 1 = ........................1/5
    Đáp án là:
    Câu 7: Tính: 1/5 : 1/6 - 1 = ........................1/5
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Tính: ......................6
    Đáp án là:
    Câu 8: Tính: ......................6
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Tính :.......................5/4
    Đáp án là:
    Câu 9: Tính :.......................5/4
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Tính : 1/2 : 1/3 : 1/4 = ......................6
    Đáp án là:
    Câu 10: Tính : 1/2 : 1/3 : 1/4 = ......................6
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1:
    Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là 3/5. Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; ...............
    324; 540
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1:
    Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là 3/5. Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; ...............
    324; 540
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2: Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đó?  
    Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; ................
    204; 510
    Đáp án là:
    Câu 2: Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đó?  
    Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; ................
    204; 510
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3: Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ..............; ................
    170; 255
    Đáp án là:
    Câu 3: Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ..............; ................
    170; 255
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 4: Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............; .............
    231; 385
    Đáp án là:
    Câu 4: Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............; .............
    231; 385
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 5: Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............; ..............
    536; 938
    Đáp án là:
    Câu 5: Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó?
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............; ..............
    536; 938

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 4 năm 2015-2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo