Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2015-2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Violympic Toán trên mạng lớp 5 có đáp án

Mời các em làm Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện để chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo của kỳ thi Violympic Toán lớp 5 năm 2016 - 2017 đang diễn ra. Chúc các học tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ................ < ............. < ............. < ............... < ............... < ............... < ................0,015 < 0,02 < 0,067 < 8/100 < 0,12 < 0,183 < 0,185 < 0,2008 < 0,2010 < 0,202 < 0,34 < 59/100 < 0,72 < 86/100 < 1 < 1,105 < 1,68 < 1,81 < 19/10 < 2,54
    Đáp án là:
    Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ................ < ............. < ............. < ............... < ............... < ............... < ................0,015 < 0,02 < 0,067 < 8/100 < 0,12 < 0,183 < 0,185 < 0,2008 < 0,2010 < 0,202 < 0,34 < 59/100 < 0,72 < 86/100 < 1 < 1,105 < 1,68 < 1,81 < 19/10 < 2,54
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 
    168cm = ............... m.1,68
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: 
    168cm = ............... m.1,68
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2: 8025kg = ................... tấn.8,025
    Đáp án là:
    Câu 2: 8025kg = ................... tấn.8,025
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3: 2475dm = ...................... dam.24,75
    Đáp án là:
    Câu 3: 2475dm = ...................... dam.24,75
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4: 75kg 75g = .................. kg.75,075
    Đáp án là:
    Câu 4: 75kg 75g = .................. kg.75,075
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: 25ha 125m2 = ................. ha. 
    25,0125
    Đáp án là:
    Câu 5: 25ha 125m2 = ................. ha. 
    25,0125
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 6: Một thửa ruộng có chu vi 0,450km. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. 
    Trả lời:  
    Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là: ...................... m. 
    135
    Đáp án là:
    Câu 6: Một thửa ruộng có chu vi 0,450km. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. 
    Trả lời:  
    Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là: ...................... m. 
    135
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 7: 9dam9m= .................. dam2.9,09
    Đáp án là:
    Câu 7: 9dam9m= .................. dam2.9,09
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 8: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 368. Tìm số lớn biết nếu cùng bớt mỗi số đi 9 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. 
    Trả lời:
    Số lớn là: 
    219
    Đáp án là:
    Câu 8: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 368. Tìm số lớn biết nếu cùng bớt mỗi số đi 9 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. 
    Trả lời:
    Số lớn là: 
    219
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 9: Hiệu của hai số bằng 125. Tìm số bé biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. 
    Trả lời:
    Số bé là: .............268
    Đáp án là:
    Câu 9: Hiệu của hai số bằng 125. Tìm số bé biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. 
    Trả lời:
    Số bé là: .............268
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 10: Tổng của hai số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết nếu bớt số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 19 đơn vị thì số bé bằng 3/4 số lớn.
    Trả lời:
    Số bé là: ..................289
    Đáp án là:
    Câu 10: Tổng của hai số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết nếu bớt số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 19 đơn vị thì số bé bằng 3/4 số lớn.
    Trả lời:
    Số bé là: ..................289
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1: 
    Tổng của hai số là 340. Nếu lấy SL : SB thì được 3 và không dư. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ..............; ...............255; 85
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1: 
    Tổng của hai số là 340. Nếu lấy SL : SB thì được 3 và không dư. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ..............; ...............255; 85
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2: Tổng hai số là 186. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 12. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: .................; ................128; 58
    Đáp án là:
    Câu 2: Tổng hai số là 186. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 12. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: .................; ................128; 58
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3: Tổng của 2 số là 258. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 21. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ........... ; ...............179; 79
    Đáp án là:
    Câu 3: Tổng của 2 số là 258. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và dư 21. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ........... ; ...............179; 79
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 4: Tổng hai số là 426. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và không dư. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ..............; ...............284; 142
    Đáp án là:
    Câu 4: Tổng hai số là 426. Nếu lấy SL : SB thì được 2 và không dư. Tìm hai số đó. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ..............; ...............284; 142
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 5: Tìm hai số, biết nếu lấy SL : SB thì được 4 và dư 19. Hiệu hai số là 133. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ...............; .................171; 38
    Đáp án là:
    Câu 5: Tìm hai số, biết nếu lấy SL : SB thì được 4 và dư 19. Hiệu hai số là 133. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: ...............; .................171; 38

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2015-2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo