Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Violympic Toán qua mạng lớp 5 có đáp án

Mời làm Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để đánh giá kiến thức bản thân, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Violympic Toán lớp 5 năm 2016 - 2017 đang diễn ra rất sôi nổi. Sau khi hoàn thành bài test bạn sẽ biết ngay kết quả bài thi của mình đấy! Chúc các bạn làm bài tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 35 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    3m 34cm = .............. m.
    Số thích hợp phải điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g; 3,8kg; 3,008kg.
    Gói đường cân nhẹ nhất là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    4 tấn 18dg = ............... tấn. 
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    17 tạ 3g = .............. kg. 
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    135ha 5m= .............. km2
    Số thích hợp điền vào  chỗ chấm là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Tìm số trung bình cộng của tất cả các số lẻ có hai chữ số chia hết cho 5.
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Viết số thập phân: Một triệu đơn vị, một phần triệu đơn vị.
    Trả lời:
    Số thập phân đó là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Cho hai số tự nhiên, biết số bé là 40 và số này kém trung bình cộng của hai số là 4. Vậy số lớn là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa hai số lẻ đó có 5 số chẵn. Tìm số lẻ lớn hơn trong hai số lẻ đó?
    Trả lời: 
    Số lẻ lớn hơn là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Có tất cả 96 quả táo, cam và lê. Số cam bằng 1/2 số táo. Số lê gấp 3 lần số cam. Như vậy số quả táo có là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tổng của 4 tấn rưỡi + 50 kg = .................. kg.4550
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Tổng của 4 tấn rưỡi + 50 kg = .................. kg.4550
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: 6m317dm= ................. dm2
    Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: ...............917||917 dm2||917dm2
    Đáp án là:
    Câu 2.2: 6m317dm= ................. dm2
    Số thích hợp để viết vào chỗ trống là: ...............917||917 dm2||917dm2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Chị Mai có tất cả 42 viên kẹo. Chị Mai cho Lan 2/7 số kẹo và cho Tân 2/3 số kẹo. Vậy chị Mai còn lại ................... cái kẹo.2
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Chị Mai có tất cả 42 viên kẹo. Chị Mai cho Lan 2/7 số kẹo và cho Tân 2/3 số kẹo. Vậy chị Mai còn lại ................... cái kẹo.2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng là 2015 và giữa chúng có tất cả 11 số lẻ. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: .............; ................1019; 996||1019 và 996
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng là 2015 và giữa chúng có tất cả 11 số lẻ. 
    Trả lời:
    Số lớn và số bé lần lượt là: .............; ................1019; 996||1019 và 996
    Hiệu của hai số tự nhiên đó là: 11 x 2 + 1 = 23
    Số lớn là: (2015 + 23) : 2 = 1019
    Số bé là: 1019 - 23 = 996
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho 4 số: 12; 15; 21 và a. Tìm số a biết số a bằng trung bình cộng của bốn số 12; 15; 21 và a. 
    Trả lời:
    Số a là: .................16
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho 4 số: 12; 15; 21 và a. Tìm số a biết số a bằng trung bình cộng của bốn số 12; 15; 21 và a. 
    Trả lời:
    Số a là: .................16
    Theo đề bài ta có: (12 + 15 + 21 + a) : 4 = a 
    (48 + a) : 4 = a 
    48 + a = 4 x a 
    48 = 3 x a 
    a = 48 : 3 = 16
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 117. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. 
    Trả lời: 
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............ ; ................67; 167||67 và 167
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 117. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn. 
    Trả lời: 
    Số bé và số lớn lần lượt là: ............ ; ................67; 167||67 và 167
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết rằng chiều dài bằng trung bình cộng của nửa chu vi và chiều rộng. 
    Trả lời:
    Diện tích của hình chữ nhật đó là: ............... cm2.800||800cm2
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết rằng chiều dài bằng trung bình cộng của nửa chu vi và chiều rộng. 
    Trả lời:
    Diện tích của hình chữ nhật đó là: ............... cm2.800||800cm2
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Một bếp ăn dự trữ đủ cho 60 người ăn trong 15 ngày. Sau đó có 15 người đến thêm nên số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau)
    Trả lời: 
    Số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là: ................... ngày.3||3 ngày
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Một bếp ăn dự trữ đủ cho 60 người ăn trong 15 ngày. Sau đó có 15 người đến thêm nên số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người là như nhau)
    Trả lời: 
    Số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là: ................... ngày.3||3 ngày
    Giả sử số gạo đó chỉ 1 người ăn, sẽ ăn hết số ngày là: 
    15 x 60 = 900 ngày
    Số người hiện nay là: 
    60 + 15 = 75 người 
    Số ngày cho 75 người ăn là: 
    900 : 75 = 12 ngày 
    Số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định số ngày là:
    15 - 12 = 3 ngày.
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Một hình tam giác có độ dài hai cạnh là: 12,35m và 15m 65cm. Cạnh thứ ba có độ dài bằng trung bình cộng của hai cạnh kia. Tình chu vi hình tam giác với đơn vị là mét?
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác đó là: ................... m42||42m||42 m
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Một hình tam giác có độ dài hai cạnh là: 12,35m và 15m 65cm. Cạnh thứ ba có độ dài bằng trung bình cộng của hai cạnh kia. Tình chu vi hình tam giác với đơn vị là mét?
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác đó là: ................... m42||42m||42 m
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: An được mẹ cho một số tiền. An đã mua sách hết 2/3 số tiền mẹ cho và mua vở hết 3/4 số tiền còn lại. An còn dư 3000 đồng. Hỏi mẹ đã cho An bao nhiêu tiền? 
    Trả lời:
    Mẹ đã cho An số tiền là: ................. đồng.36000||36 000||36 000 đồng||36000 đồng
    Đáp án là:
    Câu 2.10: An được mẹ cho một số tiền. An đã mua sách hết 2/3 số tiền mẹ cho và mua vở hết 3/4 số tiền còn lại. An còn dư 3000 đồng. Hỏi mẹ đã cho An bao nhiêu tiền? 
    Trả lời:
    Mẹ đã cho An số tiền là: ................. đồng.36000||36 000||36 000 đồng||36000 đồng

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo