Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 12/03

Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 3 có đáp án

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 12/03 nằm trong bộ Bài tập ở nhà môn tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề tiếng Anh trực tuyến bao gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức trong thời gian nghỉ dịch Covid-19.

Để đảm bảo tài liệu cho các em học sinh lớp 3 ôn tập tại nhà trong thời gian nghỉ dịch corona, VnDoc giới thiệu bộ phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 3 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3. Thông qua tài liệu trực tuyến này, phụ huynh có thể hướng dẫn các con mình vào làm bài trực tiếp, kiểm tra đáp án và kết quả bài làm ngay sau khi làm xong.

Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 12-03

Mời các em làm bài của ngày hôm sau tại đây: Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 13/03

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Task 1. Match

    1. What’s your name?

    a. Hello

    2. Hi

    b. Bye. See you later.

    3. Goodbye

    c. My name’s Peter.

    4. He is…

    d. My friend

    5. This is…

    e. my school

    6. It’s …

    f. Big

  • 1 -
    c
  • 2 -
    a
  • 3 -
    b
  • 4 -
    d
  • 5 -
    e
  • 6 -
    f
  • Task 2. Read and complete

    singing; reading; drawing; living room

    Hello, I’m Quan. My family is at home today. We are in the (1) ______________. My father is (2)__________________ a picture. My mother is (3)_________________. My sister is (4)____________ a book and I am playing games. We are a happy family.

  • 1 -
    living room
  • 2 -
    drawing
  • 3 -
    singing
  • 4 -
    reading
  • Task 3. Reorder the words to make sentence
  • 1. Classroom / is / my / this.
    This is my classroom.
  • 2. Is / who / she?
    Who is she?
  • 3. My / is / he / friend.
    He is my friend.
  • 4. up, / please. / stand
    Stand up, please.
  • 5. Hello, / name / is / my / Hoa.
    Hello, my name is Hoa.
  • Task 4. Find error.
  • 1. This is Lili. He is my friend.
  • 2.
    you sửa thành your
  • 3. Fine, thank.
    Thank thành Thanks hoặc Thank you
  • 4. What is he? He is Nam.
    What thành Who
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm