Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Đại cương về kim loại Hóa học 12 (Phần 5)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm chương Đại cương về kim loại

Nhằm hỗ trợ học sinh làm quen các câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12 khác nhau cũng như nâng cao kết quả học tập lớp 12, VnDoc mời các bạn cùng bắt đầu tham khảo bài Trắc nghiệm Đại cương về kim loại Hóa học 12 (Phần 5).

  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1

    Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:

    Khí CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Chỉ đáp án A phù hợp.

    → Đáp án A

  • Câu 2: Nhận biết

    2

    Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

    Thứ tự:

    Fe3+ + 1e → Fe2+ (pH không đổi)

    H+ + 1e → 0,5H2 (pH tăng vì H+ bị điện phân)

    Fe2+ + 2e → Fe (pH không đổi)

    2H2O + 2e → 2OH- + H2 (pH tăng vì tạo OH).

    → Đáp án B

  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2.

    Phản ứng tổng quát CO + Ooxit → CO2.

    mran giam = mO pư = 0,8 g ⇒ nO pư = nCO2 = 0,05 mol

    ⇒ X gồm 0,05 mol CO và 0,05 mol CO2.

    ⇒ dX/H2 = 18

    → Đáp án B

  • Câu 4: Nhận biết

    4

    Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4; 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anoot sau 26055 giây điện phân là:

    ne trao đổi = 2.26055:96500 = 0,54 mol

    Tại anot:

    + 2Cl- → Cl2 + 2e

    + 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

    ⇒ ne = nCl- + 4nO2 ⇒ nO2 = 0,025 mol

    ⇒ V = VCl2 + VO2 = 22,4.0,245 = 5,488 lít

    → Đáp án C

  • Câu 5: Nhận biết

    5

    Cho Fe phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

    Khí màu nâu đỏ là NO2.

    Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

    → Đáp án C

  • Câu 6: Nhận biết

    6

    Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Cu, Ag?

    A, C sai: HCl và H2SO4 loãng không hòa tan được kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học như Cu, Ag

    D sai: H2SO4 đặc nguội không hòa tan được Al, Fe (Al, Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội)

    → Đáp án B

  • Câu 7: Nhận biết

    7

    Cho sơ đồ sau:

    Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

    Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

    Những phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa là phản ứng oxi hóa - khử (1,3,5,6)

    (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    (2) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    (3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

    (4) 2Fe(OH)3 -to→ Fe2O3 + 3H2O

    (5) Fe2O3 + 2Al -to→ 2Fe + Al2O3

    (6) Fe + Cl2 → FeCl3

    → Đáp án B

  • Câu 8: Nhận biết

    8

    Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

    3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO + 3CO2

    → Đáp án A

  • Câu 9: Nhận biết

    9

    Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?

    Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

    → Đáp án B

  • Câu 10: Nhận biết

    10

    Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

    Nguyên tử Z có số khối A = 23, số proton = số electron = 11

    → Số nơtron = A - Z = 23 - 11 = 12

    → Đáp án B

  • Câu 11: Nhận biết

    11

    Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

    CaO -+X→ CaCl2 -+Y→ Ca(NO3)2 -+Z→ CaCO3

    Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

    - Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.

    - Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.

    - Đáp án C: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

    CaCl2 + HNO3: không xảy ra

    - Đáp án D: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

    CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl

    Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3↓ + 2NH4NO3

    → Đáp án D

  • Câu 12: Nhận biết

    12

    Cho sơ đồ sau: FeS2 → X → Y → Z → Fe

    Các chất X, Y, Z lần lượt là:

    2FeS2 + 11/2 O2 -to→ Fe2O3 + 4SO2

    3Fe2O3 + CO -to→ 2Fe3O4 + CO2

    Fe3O4 + CO -to→ 3FeO + CO2

    FeO + CO -to→ Fe + CO2

    → Đáp án C

  • Câu 13: Nhận biết

    13

    Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?

    Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi dung dịch muối của chúng

    Nên chọn muối của KL yếu nhất là AgNO3

    → Đáp án C

  • Câu 14: Nhận biết

    14

    Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

    Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag (KL mạnh đẩy KL yếu ra khỏi dung dịch muối)

    → Đáp án B

  • Câu 15: Nhận biết

    15

    Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

    (1) H2(k) + CuO(r);

    (2) C(r) + KClO3;

    (3) Fe(r) + O2 (r)

    (4) Mg(r) + SO2(k);

    (5) Cl2 (k) + O2(k);

    (6) K2O (r) + CO2(k)

    Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

     

    (1) H2 + CuO → H2O + Cu

    (2) 3C + 2KClO3 → 3CO2 + 2KCl

    (3) 3Fe + 2O2 → Fe3O4

    (4) 2Mg + SO2 → 2MgO + S

    (6) K2O + CO2 → K2CO3

    → Đáp án D

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Đại cương về kim loại Hóa học 12 (Phần 5) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo