Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ B1 (Đề 3)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi Tiếng Anh B1 có đáp án

Bài thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Tiếng Anh trình độ B1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ B1 dành cho người lớn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức Ngữ pháp đã học và đạt điểm cao trong kì thi Tiếng Anh trình độ B1 khung Châu Âu sắp tới.

Một số đề luyện tập Anh ngữ B1 khác:

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Human beings, as distinct from ________ animals, can think for themselves.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. I'm very tired - I ________ all morning.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Don't touch that wire or you may get an electric ________.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. By then I ________ my driving test, I hope.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. When you do a favour for someone, don't expect anything ________.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. How much snow ________ now?

  • Câu 7: Nhận biết

    7. His office is only ________ away.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. Tommy had his big brother ________ his shoes for him.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. Give me the message to ________ is at the desk!

  • Câu 10: Nhận biết

    10. A cold wind ________ for the last three days.

  • Câu 11: Nhận biết

    11. I wanted some coffee but there was ________ in the pot.

  • Câu 12: Nhận biết

    12. Your mother and I are looking forward ________ you.

  • Câu 13: Nhận biết

    13. - Do you want to wait? - Two weeks ________ too long for me to wait.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. Almost everyone fails ________ the driver's test on the first try.

  • Câu 15: Nhận biết

    15. He ________ for a job for some weeks but he has not found one.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. Al's doctor insists ________ for a few days.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. I intended to write to you several times, but something was always ________.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. I was just ________ to go out when you telephoned.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. He's not very sensible as far as money ________ are concerned.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. The policeman told the driver to pull over and asked, ________.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh trình độ B1 (Đề 3) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo