Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thống kê công việc cá nhân của giáo viên các cấp

Thống kê công việc cá nhân của giáo viên các cấp mầm non, Tiểu học, THCS. Đây là mẫu thống kê các công việc cần làm cho năm học mới. Sau đây mời các thầy cô cùng theo dõi.

1. Phụ lục 1A Thống kê công việc cá nhân

Phụ lục số 1A

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Họ và tên:..........................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................

Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................

Thâm niên công tác:..........................................................................

Chuyên ngành đào tạo:....................................................................

Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □

I. CÔNG VIỆC:

STTNhiệm vụƯớc tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụSố lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm
12345

II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...):

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN

Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.

Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?

.................................................................................................................................

Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?

.................................................................................................................................

Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?

.................................................................................................................................

Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:

□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo

□ Xử lý tình huống

□ Khả năng phân tích

□ Kỹ năng giao tiếp

□ Kỹ năng phối hợp

□ Sử dụng ngoại ngữ

□ Kỹ năng soạn thảo văn bản

□ Kỹ năng tin học, máy tính

□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................

Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)

Người kê khai
(Ký và ghi rõ họ tên)

2. Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên mầm non

Tên đơn vị: Trường Mầm non ................

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

Họ và tên: ..........................

Chức vụ: GIÁO VIÊN

Ngày, tháng, năm sinh: 17/12/19.....

Giới tính: Nữ

Mã ngạch đang giữ:

Hệ số lương:

Thâm niên công tác: ..... năm .... tháng (từ tháng.../..... đến nay

Chức vụ hiện nay: giáo viên, Khối trưởng

Chuyên ngành đào tạo:

+ Trường đào tạo: Đại học ..............

+ Chuyên ngành đào tạo: Mầm non

Trình độ đào tạo: Trung cấp: □ Cử nhân, kỹ sư: Thạc sỹ: □ Tiến sỹ: □

Các công việc khác được phân công:

I. CÔNG VIỆC:

STT

Nhiệm vụ

Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)

Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ

Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

Thời gian hoàn thành một công việc (giờ)

1

2

3=(5*6)/1680

4

5

6

1

Chăm sóc và quản lý trẻ hàng ngày

- 0,02 %

- 1,4%

- sổ theo dõi trong ngày

- phiếu đánh giá trẻ theo 4 lĩnh vực phát triển

1 sổ

25 phiếu

30 phút

90 phút

2

Làm đồ dùng, đồ chơi

Soạn bài, hoàn thành các loại hồ sơ, sổ sách khác theo quy định tại nhà, trường

- 344%

- 0,2%

- 0,12%

- 0,15%

- Đồ dùng đồ chơi

- giáo án

- phiếu theo dõi khám sức khỏe

- biểu đồ tăng trưởng

- Sổ liên lạc

1800

160 giáo án

25 phiếu

25 biểu đồ

25 sổ

320 giờ

160 giờ

8 giờ

10 giờ

3

Tham gia sinh hoạt chuyên môn: 1 tuần/buổi

- 0,1%

- 0,02%

- Sổ họp

- Sổ học tập

9 lần

3 lần

18 giờ

9 giờ

4

Học tập, bồi dưỡng chuyên môn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 120 tiết/năm

- 0,002%

- 0,05%

- 0,25%

- Nội dung 1: Bài thu hoạch chính trị hè.

- Nội dung 2

- Nội dung 3 gồm 4 MODUM

1 bài

5 chuyên đề

14 nội dung

2 giờ

15 giờ

30 giờ

5

Hoàn thành các công việc khác theo kế hoạch của nhà trường, của ngành và khi được phân công

- 0,005%

- Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên.

- Phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên

2 phiếu

4 giờ

6

Tổng cộng

346,317%

II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):

- Phòng học, bàn ghế, tủ hồ sơ, quạt máy, máy nước nóng.

- Máy vi tính, máy in.

- Đồ bảo hộ lao động

II. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN

Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.

- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?

* Có tinh thần trách nhiệm trong công tác chăm sóc nuôi dưỡng

* Được sự tín nhiệm của phụ huynh.

* Đoàn kết tốt với đồng nghiệp

* Đạo đức tốt có lối sống lành mạnh

- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?

* 05 năm

Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?

* Bằng : Đại học mầm non – Trung cấp chính trị - Tin học A

Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:

□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo

□ Xử lý tình huống

□ Khả năng phân tích

□ Kỹ năng giao tiếp

□ Kỹ năng phối hợp

□ Sử dụng ngoại ngữ

□ Kỹ năng soạn thảo văn bản

□ Kỹ năng tin học, máy tính

□ Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….

3. Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên Tiểu học

Tên đơn vị: Trường Tiểu học ................

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

Họ và tên: ..............................

Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: ..../.../19....

Dân tộc: Kinh

Chức vụ, vị trí việc làm:

Dạy bộ môn

Chức danh nghề nghiệp:

Ngạch hiện giữ:

Giáo viên Tiểu học cao cấp

Thâm niên công tác (năm): 17 năm

Hệ số lương: 3,66

Chuyên ngành đào tạo:

Giáo dục tiểu học

Trình độ đào tạo: Sơ cấp: □ Trung cấp: □ Cao đẳng: □ Cử nhân, kỹ sư: □ Thạc sỹ: □ Tiến sỹ: □

I. CÔNG VIỆC:

STT

Công việc cụ thể

Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)

Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ

Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

1

2

3

4

5

01

Giảng dạy trên lớp theo định mức.

Chất lượng giáo dục HS

805 tiết

02

Chuẩn bị bài (Soạn bài, nghiên cứu tài liệu, chọn hình thức tổ chức, phương pháp dạy học)

Giáo án, kế hoạch giảng dạy

805 tiết

03

Làm đồ dùng dạy học

Phiếu học tập, ĐDDH

350 phiếu học tập

04

Ra đề kiểm tra, coi học sinh làm bài kiểm tra, chấm bài, đánh giá kết quả, xếp loại học sinh

- Đề kiểm tra, bài làm của học sinh.

- Đánh giá xếp loại học sinh (Sổ điểm)

4 đề, 240 bài kiểm tra,13 cuốn sổ điểm

05

Xây dựng kế hoạch dạy học (năm, tháng, tuần)

Kế hoạch (Sổ chủ nhiệm)

70 tiết, 111 cuốn

07

Lên chương trình giảng dạy

Chương trình (Sổ chương trình)

1 cuốn

09

Phối hợp với gia đình và cộng đồng giáo dục học sinh

Chất lượng giáo dục học sinh

250 học sinh

10

Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu

Chất lượng giáo dục học sinh

64 học sinh

11

Sinh hoạt chuyên môn, dự giờ

Kinh nghiệm giảng dạy (Tích luỹ chuyên môn)

27 buổi

12

Tham dự họp Hội đồng Sư phạm, chuyên môn, họp tổ.

Số buổi tham dự (Sổ hội họp)

27 buổi

13

Tự bồi dưỡng thường xuyên theo quy định

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ cá nhân

60 tiết, 1 cuốn

14

Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng và sáng kiến kinh nghiệm.

Đề tài khoa học

1 đề tài

15

Tham gia học tập chính trị, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và học tập nâng cao trình độ

Cá nhân được bồi dưỡng

3 ngày

16

Xây dựng, bảo quản hồ sơ giảng dạy, giáo dục.

Bộ hồ sơ giáo viên

1 bộ

17

Làm công tác phổ cập

Đối chiếu các loại hồ sơ

2 buổi

18

Công tác đoàn thể trong nhà trường.

Số ngày tham gia

5 ngày

19

Cập nhật điểm

Cập nhật điểm vào phần mềm quản lý điểm

9 tiết

20

Cập nhật học bạ.

Hoàn thành điểm bộ môn trong học bạ

331 cuốn

Cộng

II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác…):

- Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ trong việc dạy và học, phòng học, bàn ghế, ĐDDH.

- Máy tính, văn phòng phẩm.

- Các văn bản, thông tư liên quan đến nội dung chương trình hoạt động nhiệm vụ giảng dạy của giáo viên.

- Thời gian đủ để thực hiện các nhiệm vụ trên.

III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN

* Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.

- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này:

Trung thực, thẳng thắn, yêu nghề mến trẻ, có đạo đức phẩm chất tốt, có trình độ chuyên môn và nghiệp vụ cao , tận tụy và tâm huyết với nghề.

- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này:

Từ 3 năm công tác trở lên.

- Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này:

Tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm tiểu học trở lên.

* Những năng lực cần thiết cho vị trí này. Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:

□ Xử lý tình huống

□ Khả năng phân tích

□ Kỹ năng giao tiếp

□ Kỹ năng phối hợp

□ Sử dụng ngoại ngữ

□ Kỹ năng soạn thảo văn bản

□ Kỹ năng tin học, máy tính

□Kỹ năng thuyết trình

□ Kỹ năng giải phẫu

□Kỹ năng chẩn đoán

□Kỹ năng thành thạo chuyên môn

□ Kỹ năng thuyết phục

Khác (đề nghị ghi rõ)…………………………………………………….

4. Mẫu thống kê công việc cá nhân của giáo viên THCS

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

(Phụ lục này do từng cá nhân thực hiện)

Họ và tên: Chức vụ:

Ngày, tháng, năm sinh: Giới tính:

Mã ngạch đang giữ: Hệ số lương:

Thâm niên công tác: ….năm ….tháng (từ tháng…./….đến tháng …./…..)

Chức vụ hiện nay:

Chuyên ngành đào tạo:

+ Trường đào tạo:

+ Chuyên ngành đào tạo:

Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □

Công việc khác được phân công: (Nếu được phân công thường xuyên thi ghi vào)

I. CÔNG VIỆC:

STT

Nhiệm vụ

Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)

Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ

Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

Thời gian hoàn thành công việc (giờ)

1

2

3

4

5

6

1

Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục, kế hoạch dạy học của nhà trường

201.44

- Phân phối chương trình.

- Giáo án.

- Lịch báo giảng.

- Sổ ghi đầu bài.

- Sổ điểm cá nhân.

- Kết quả xếp loại học sinh.

703 tiết

(37 tuần

X 19 tiết )

527.25

(703 tiết

X 45 phút) / 60

2

Quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức

0.01

- Kết quả học tập ngoại khóa, hướng nghiệp của học sinh.

4

3.00

3

Tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giáo dục

0.56

- Biên bản họp tổ chuyên môn.

- Phiếu dự giờ.

37

27.75

4

Tham gia nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng;

0.00

- Sản phẩm dự thị nghiên cứu khoa học của học sinh và giáo viên.

2

1.50

5

Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương;

0.06

- Chống lưu ban, bỏ học.

12

9.00

6

Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh;

0.56

- Biên bản trao đổi giữa GVCN, GVBM với PHHS.

- Sổ tiếp PHHS.

- Kết quả xếp loại 2 mặt của HS.

37

27.75

7

Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục của lớp chủ nhiệm và thực hiện kế hoạch

0.56

- Kế hoạch chủ nhiệm.

- Nội dung sinh hoạt chủ nhiệm tuần.

- Sổ ghi đấu bài.

37

27.75

8

Phối hợp chặt chẽ với gia đình học sinh, với giáo viên bộ môn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong việc hỗ trợ, giám sát việc học tập, rèn luyện, hướng nghiệp của học sinh lớp mình chủ nhiệm

0.56

- Biên bản trao đổi giữa GVCN, GVBM với PHHS.

- Sổ tiếp PHHS.

- Kết quả xếp loại 2 mặt của HS.

37

27.75

9

Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học; đề nghị khen thưởng và kỷ luật học sinh; đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp; hoàn chỉnh việc ghi sổ điểm và học bạ học sinh;

0.00

- Sổ Gọi tên ghi điểm.

- Các Quyết định, đính kèm Danh sách:

- Danh sách học sinh được khen thưởng.

- Danh sách học sinh được đề nghị lên lớp thẳng.

- Danh sách học sinh kiểm tra lại.

- Danh sách học sinh ở lại lớp.

- Sổ liên lạc học sinh.

- Học bạ học sinh.

2

1.50

10

Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng.

0.56

- Các báo cáo của GVCN

37

27.75

11

Xây dựng kế hoạch hoạt động Đội

0.03

-Kế hoạch hoạt động Đội

- Nội dung sinh hoạt đầu tuần

8

6.00

12

Họp chủ nhiệm

0.56

- Sổ họp chủ nhiệm.

- Nội dung công tác tuần mới.

37

27.75

13

Họp chuyên môn ở nhóm chuyên môn

0.56

- Sổ họp chuyên môn.

- Phiếu dự giờ.

37

27.75

14

Họp chuyên môn với tổ chuyên môn

0.03

- Sổ họp tổ.

- Biên bản họp tổ chuyên môn.

9

6.75

15

Họp Cơ quan

0.03

- Nội dung họp cơ quan hàng tháng.

9

6.75

16

Họp Phụ huynh học sinh

0.01

- Biên bản họp PHHS.

4

3.00

17

Tiếp phụ huynh học sinh

0.56

- Biên bản trao đổi với PHHS.

- Sổ tiếp xúc với PPHS.

37

27.75

II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

(trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác...):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN

(Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận).

- Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

- Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

- Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

- Những năng lực cần thiết cho vị trí này?

□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo

□ Xử lý tình huống

□ Khả năng phân tích

□ Kỹ năng giao tiếp

□ Kỹ năng phối hợp

□ Sử dụng ngoại ngữ

□ Kỹ năng soạn thảo văn bản

□ Kỹ năng tin học, máy tính

□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................

5. Thống kê công việc cá nhân giáo viên THPT

Phụ lục số 1A

THỐNG KÊ CÔNG VIỆC CÁ NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Họ và tên:..........................................................................................

Ngày, tháng, năm sinh: ...........................Giới tính:............................

Mã ngạch đang giữ: ....................Hệ số lương:................................

Thâm niên công tác:..........................................................................

Chuyên ngành đào tạo:....................................................................

Trình độ đào tạo: Trung cấp □ Cử nhân, kỹ sư □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □

I. CÔNG VIỆC:

STT

Nhiệm vụ

Ước tính % thời gian thực hiện nhiệm vụ (nếu có thể)

Đầu ra (sản phẩm) của mỗi nhiệm vụ

Số lượng đầu ra (sản phẩm) trung bình/năm

Thời gian hoàn thành 1 công việc (giờ)

1

2

3=(5*6)/1920

4

5

6

1

Giảng dạy

15T/1 tuần

70%

Chất lượng học sinh đạt tỉ lệ trên trung bình

TN THPT: 100%

Lên lớp thẳng: 98%

1.344 giờ

2

Công tác chủ nhiệm

4,5T/ 1 tuần

30%

Nề nếp học sinh

Hồ sơ sổ sách của lớp chủ nhiệm, các báo cáo

Tỉ lệ học sinh đạt hạnh kiểm từ khá trở lên đạt 80%

Thực hiện lưu trữ hoàn tất hồ sơ đạt 100%

576 giờ

3

Công tác tổ phó chuyên môn

1T/ 1 tuần

5%

Hồ sơ sổ sách tổ, biên bản, đề kiểm tra, thống kê, sinh hoạt chuyên môn. triển khai kế hoạch

8 biên bản họp tổ, 16 biên bản họp nhóm, 2 chuyên đề, 9 phiếu dự giờ.

Hồ sơ sổ sách thống kê báo cáo đạt 100%

96 giờ

II. ĐIỆU KIỆN ĐẢM BẢO ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC (trang thiết bị, phần mềm quản lý, địa bàn công tác,…):

- Máy tính, mạng internet, các phần mền quản lý trường học, tivi tương tác, Projector, bảng đen, máy cattset,…

III. YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT CÁ NHÂN

Các phẩm chất, trình độ, năng lực cần có để thực hiện tốt các nhiệm vụ của vị trí việc làm đang đảm nhận.

Phẩm chất cá nhân cần thiết cho vị trí này?

- Luôn chấp hành nghiêm túc chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, nội quy cơ quan.

- Nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề, có tinh thần học hỏi, tự học, biết xử lý các tình huống khi giao tiếp với Phụ huynh , học sinh, đồng nghiệp.

Thời gian, kinh nghiệm công tác cần thiết cho vị trí này?

- Ít nhất sau 3 năm khi vào nghề.

Các bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn và kiến thức khác cần thiết cho vị trí công việc này?

- Bằng cao đẳng Sư phạm chuyên ngành trở lên

- Chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản theo thông tư 03/2014/ TT-BGDĐT

- Trình độ Ngoại ngữ bậc 2 theo thông tư 01/2014/TT-BGDĐT

Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:

Những năng lực cần thiết cho vị trí này? Đánh dấu những yếu tố quan trọng đối với việc hoàn thành tốt công việc này:

□ Kỹ năng quản lý lãnh đạo

□ Xử lý tình huống

□ Khả năng phân tích

□ Kỹ năng giao tiếp

□ Kỹ năng phối hợp

□ Sử dụng ngoại ngữ

□ Kỹ năng soạn thảo văn bản

□ Kỹ năng tin học, máy tính

□ Khác (đề nghị ghi rõ)....................

Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)

Người kê khai

Ghi chú: Cách tính giờ làm việc như sau: (HƯỚNG DẪN CỦA UBND QUẬN)

Theo quy định của Luật lao động, thời gian làm việc thực tế đối với 1 công chức được xác định như sau:

Tổng số ngày trong năm là 365 ngày - (2 ngày nghỉ cuối tuần)x 52 tuần - 12 ngày phép - 9 ngày lễ, tết = 240 ngày

01 ngày công chức làm việc 8 giờ.

Vậy một năm một công chức làm việc: 240 ngày x 8 giờ = 1.920 giờ.

Tổng thời gian làm việc tại Cột 3 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100% do thời gian làm việc ít hoặc nhiều hơn so với thời gian quy định 1.920 giờ.

Xem thêm các tài liệu Dành cho Giáo viên chi tiết:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm