Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Hàn cơ bản - Bài 1: Nguyên âm và Phụ âm

Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách phát âm Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Hàn

Trong bài viết này, VnDoc.com xin gửi đến các bạn Tiếng Hàn cơ bản - Bài 1: Nguyên âm và Phụ âm với đầy đủ cách đọc sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho các bạn nhập môn. Tài liệu có kèm cả video cho các bạn dễ dàng tiếp thu để có một khởi đầu hoàn hảo nhất.

Mời các bạn vào tham khảo Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc và cách đọc để nâng cao thêm hiệu quả chất lượng môn học.

Phụ Âm Cơ Bản trong tiếng Hàn

Phụ âm

Tên chữ cái

Âm tương ứng

Ghi chú

이응 /i-eung/ Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết
기역 /ghi- yeok/ G nằm khoảng giữa âm tiết k và g
니은 /ni-eun/ N Tương ứng âm ‘N” trong tiếng Việt
디귿 /di-geut/ Đ nằm khoảng giữa âm tiết t và đ
리을 /li-eul/ L, R Có lúc đọc thành r hay l

Nguyên Âm Cơ Bản trong tiếng Hàn

Nguyên âm

Tên nguyên âm

(phiên âm quốc tế)

Cách đọc

Ghi chú

아 /a, ah/ A Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng
어 /eo/ Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt
오 /o/ Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt
우 /u, oo/ Uu Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài
으 /eu/ Ư Tương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt
이 /ee/ Ii Tương ứng với âm “i” trong tiếng Việt

Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

Âm Tiết trong tiếng Hàn

/a/어

/oơ/오

/ôô/우

/uu/으

/ư/이

/ii/ㄱ가

/gaa/거

/goơ/고

/gôô/구

/guu/그

/gư/기

/gii/ㄴ나

/naa/너

/noơ/노

/noô/누

/nuu/느

/nư/니

/nii/ㄷ다

/da/더

/do ơ/도

/do ô/두

/duu/드

/dư/디

/dii/ㄹ라

/ra/러

/toơ/로

/roô/루

/ruu/르

/rư/리

/rii/

Đọc Các Từ Vựng Sau:

/ii/오

/oô/아가

/a- ga/아이

/a- ii/오이

/o- ii/ㄱ가구

/ga- guu/구두

/gu- duu/거리

/goơ- rii/고기

/goô- ghi/ ㄴ나

/na/너

/noơ/나라

/na-ra/나이

/na-ii/누나

/nu – na/ㄷ다리

/da-ri/도로

/doô- roô/ ㄹ라디오

/ra-di-oô/오리

/oô- ri/우리

/uu-ri/기러기

/ghi-roơ-ghi/

Âm Tiết 2:

Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Hàn

Phụ Âm Cơ Bản 2:

Phụ âm

Tên chữ cái

Âm tương ứng

Ghi chú

미음 /mi-eum/ M
비읍 /bi-eup/ B
시옷 /si-ot/ S

Nguyên Âm Cơ Bản 2:

Nguyên âm

Tên nguyên âm

Cách đọc

Ghi chú

야 /ya/ Ya
여 /yeo/ Yo Gần với âm jo/ do/ trong tiếng Việt ㅛ요 /yo/Yô ㅠ유 /yu/Yu

Video hướng dẫn phát âm Nguyên âm nhập môn

Video hướng dẫn phát âm Phụ âm nhập môn

Chúc các bạn học tốt!

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Hàn Quốc

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm