Trắc nghiệm bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng lớp 3
Trắc nghiệm bài Chú sẻ và bông hoa bằng lăng là tài liệu gồm 10 câu hỏi giúp các em ôn luyện, tổng hợp lại những kiến thức đã được học trong sách Chân trời sáng tạo. Mời các em học sinh cùng luyện tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 Chân trời sáng tạo.
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng
1. Ở gần tổ của một chú sẻ non đang tập bay có một cây bằng lăng. Mùa hoa này, bằng lăng nở hoa mà không vui vì bé Thơ, bạn của cây, phải nằm viện. Sẻ non biết bằng lăng đã giữ lại một bông hoa cuối cùng để đợi bé Thơ.
2. Sáng hôm ấy, bé Thơ về, bông bằng lăng cuối cùng đã nở. Nhưng bông hoa lại nở cao hơn cửa sổ nên bé không nhìn thấy nó. Bé cứ ngỡ là mùa hoa đã qua.
3. Sẻ non rất yêu bằng lăng và bé Thơ. Nó muốn giúp bông hoa. Nó chắp cánh, bay vù về phía cành bằng lăng mảnh mai. Nó nhìn kĩ cành hoa rối đáp xuống. Cành hoa chào qua, chao lại. Sẻ non cố đứng vững.
Thế là bông hoa chúc hẳn xuống, lọt vào khuôn cửa sổ.
Lập tức, sẻ nghe thấy tiếng reo từ trong gian phòng tràn ngập ánh nắng.
- Ôi, đẹp quá! Sao lại có bông bằng lăng nở muộn thế kia?
Theo Phạm Hổ
Sau khi đọc bài trên, mời các em trả lời các câu hỏi dưới đây:
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Chỉ ra những nhân vật xuất hiện trong truyện?
-
Câu 2:
Nhận biết
Bằng lăng để dành bông hoa cuối cùng cho ai?
-
Câu 3:
Thông hiểu
Tình cảm mà bằng lăng và chim sẻ dành cho bé Thơ là gì?
-
Câu 4:
Vận dụng
Bằng lăng giữ lại bông hoa cuối cùng để làm gì?
-
Câu 5:
Nhận biết
Vì sao bé Thơ nghĩ mùa hoa đã qua?
-
Câu 6:
Nhận biết
Tác giả của bài đọc:" Chú sẻ và bông hoa bằng lăng" là ai?
-
Câu 7:
Vận dụng
Sẻ non có điều gì tốt ở trong bài đọc?
-
Câu 8:
Nhận biết
Chuyện gì xảy ra với bé thơ?
-
Câu 9:
Nhận biết
Sẻ non đã làm gì để giúp đỡ hai bạn mình?
-
Câu 10:
Thông hiểu
Nội dung của câu chuyện chú sẻ và bông hoa bằng lăng là gì?
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (60%):
2/3
-
Thông hiểu (20%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0