Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2)

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6

VnDoc xin gửi tới các bạn bài Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2) được sưu tầm và biên soạn kỹ lưỡng xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 11 phần kinh tế của đất nước Hoa Kì, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập và ôn luyện kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ - Kinh tế

Câu 1. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

Câu 2. Ý nào sau đây là đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế thế giới.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
C. Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.

Câu 3. Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì?

A. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
B. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ nước mình.
C. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
D. Ngành du lịch phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp.

Câu 4. Phát biểu nào sau dây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.

Câu 5. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là

A. Chế biến.
B. Điện lực.
C. Khai khoáng.
D. Cung cấp nước, ga, khí, …

Câu 6. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?

A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ.
B. Dệt, điện tử.
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử.
D. Gia công đồ nhựa, điện tử.

Câu 7. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?

A. Nhiệt điện
B. Điện địa nhiệt.
C. Điện gió.
D. Điện mặt trời.

Câu 8. Các ngành sản xuất chủ yếu ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử.
B. Đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, dệt, luyện kim.
D. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, dệt, hóa chất.

Câu 9. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp:

A. Luyện kim, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. Dệt, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. Hóa dầu, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.

Câu 10. Ý nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.

Câu 11. Ý nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.

Câu 12. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. Lúa mì.
B. Cà phê.
C. Ngô.
D. Đỗ tương.

Câu 13. Ý nào sau đây không đúng khi nới về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tich bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuát khẩu nguyên lieu nông sản.

Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: USD)

Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 14 đến 16:

Câu 14. Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm

A. 25,8% của thế giới.
B. 28,5% của thế giới.
C. 22,2% của thế giới.
D. 23,4% của thế giới.

Câu 15. Năm 2014, GDP của Hoa Kì bằng

A. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á.
B. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á.
C. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á.
D. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.

Câu 16. Năm 2014, GDP của Hoa Kì gấp khoảng

A. 5,4 lần châu Phi.
B. 6,8 lần châu Phi.
C. 7,0 lần châu Phi.
D. 7,2 lần châu Phi.

Câu 17: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp của Hoa Kì là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp dệt – may.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp điện lực.

Câu 18: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
B. tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu 19: Trong ngành công nghiệp, Hoa Kì đứng thứ nhất thế giới về

A. điện, ô tô các loại.
B. phốt phát, nhôm.
C. môlipđen, đồng.
D. vàng, bạc.

Câu 20: Sản xuất công nghiệp Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
C. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).

Câu 20: Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?

A. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Có nhiều động đất và núi lửa.
D. Có nhiều người nhập cư.

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là do

A. Đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. Dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú.
D. Giao thông vận tải phát triển.

Câu 22: Đặc điểm ngành công nghiệp Hoa Kì

1. Công nghiệp truyền thống là: luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt

2. Trước đây, công nghiệp tập trung ở ven Thái bình dương do có nhiều khoáng sản

3. Các ngành công nghiệp hiện đại là: hóa dầu, hàng không, vũ trụ. viễn thông,…

4. Tỉ trọng ngành công nghiệp luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa có xu hướng giảm.

Số phương án thể hiện đúng đặc điểm công nghiệp Hoa Kì là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6

Câu12345678910
Đáp ánDBACACADCD
Câu11121314151617181920
Đáp ánCBACACCABD
Câu212223
Đáp ánBCC

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Tiết 2). Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 11. Và để giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời các bạn học sinh cùng tham khảo thêm một số tài liệu học tập các môn được chúng tôi biên soạn và tổng hợp tại các mục sau: Toán 11, Ngữ văn 11, tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc, những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời các bạn cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc.com. Chúng tôi sẽ hỗ trợ trả lời giải đáp thắc mắc của các bạn trong thời gian sớm nhất nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Địa lý 11

    Xem thêm