Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 22 (Sách Cánh Diều)
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 22 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu bộ đề Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 22 (Sách Cánh Diều) có đáp án dành cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả cao chương trình sách mới KHTN lớp 6 Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu miễn phí về tham khảo.
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 20 (Sách Cánh Diều)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 21 (Sách Cánh Diều)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 23 (Sách Cánh Diều)
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.
Tại đây là các tài liệu miễn phí, các thầy cô, các em có thể dễ dàng chia sẻ dạy học sách mới.
Bài 22. Đa dạng động vật không xương sống
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?
A. Hình thái đa dạng.
B. Không có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn.
D. Sống lâu.
Câu 2: Loài chân khớp nào dưới đây có lợi với con người?
A. Ve bò
B. Bọ ngựa
C. Ruồi
D. Mọt ẩm
Câu 3: Sự đa dạng và phong phú của của động vật thể hiện ở
A. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống
B. Đa dạng về số loài và phong phú về số lượng cá thể
C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể
D. Cả a, b và c
Câu 4: Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Mối
B. Ong
C. Kiến
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở
B. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể
C. Các chân phân đốt khớp động
D. Có mắt kép
Câu 6: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn?
A. Tôm sông, nhện, ve sầu.
B. Kiến, ong mật, nhện.
C. Kiến, nhện, tôm ở nhờ.
D. Ong mật, tôm sông, tôm ở nhờ.
Câu 7: Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
B. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 8: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Thần kinh phát triển cao
C. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 9: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Ong mật.
B. Bướm.
C. Nhện đỏ.
D. Bọ cạp.
Câu 10: San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?
A. Ruột khoang
B. Thân mềm
C. Chân khớp
D. Các ngành Giun
Câu 11: Cho các ngành động vật sau:
(1) Thân mềm (4) Ruột khoang
(2) Bò sát (5) Chân khớp
(3) Lưỡng cư (6) Giun
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
Câu 12: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm chân khớp
B. Nhóm thân mềm
C. Nhóm ruột khoang
D. Nhóm giun
Câu 13: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước, trên cạn và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước và trên không
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?
A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân
C. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài
D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi
Câu 15: Ngành Thân mềm có số lượng loài là
A. khoảng 50 nghìn loài.
B. khoảng 70 nghìn loài.
C. khoảng 60 nghìn loài.
D. khoảng 80 nghìn loài.
Câu 16: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Mực
B. Ốc sên
C. Sứa
D. Hàu
Câu 17: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển
B. Lớn lên và sinh sản
C. Cấu tạo từ tế bào
D. Cả a và b đúng
Câu 18: Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?
A. Ong
B. Chuồn chuồn
C. Ve sầu
D. Ruồi
Câu 19: Ngành thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?
A. Tốc độ di chuyển nhanh
B. Có nọc độc
C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể
D. Có bộ xương ngoài bằng kiti
Câu 20: Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh?
A. Giun quế
B. Giun đất
C. Giun kim
D. Rươi
------------------------
Ngoài Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 22 (Sách Cánh Diều) trên đây các bạn có thể tham khảo KHTN lớp 6 Chân trời sáng tạo và KHTN lớp 6 Kết nối tri thức theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.