Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 23 (Sách Cánh Diều)

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 23 có đáp án

VnDoc.com xin giới thiệu bộ đề Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 23 (Sách Cánh Diều) có đáp án dành cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho các tiết học trên lớp đạt kết quả cao chương trình sách mới KHTN lớp 6 Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu miễn phí về tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới.

Tại đây là các tài liệu miễn phí, các thầy cô, các em có thể dễ dàng chia sẻ dạy học sách mới.

Bài 23. Đa dạng động vật có xương sống

Câu 1: Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?

A. Chui rúc vào sâu trong cát

B. Màu lông nhạt, giống màu cát

C. Di chuyển bằng cách quăng thân

D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng

Câu 2: Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là

A. Có màu lông giống màu cát

B. Bướu mỡ

C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 3: Sự đa dạng loài được thể hiện ở

A. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài

B. Số lượng loài

C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của lớp Chim?

A. Có lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng hai chân, chi trước biến đổi thành cánh

B. Da trần, luôn ẩm ướt, dễ thấm nước, hô hấp bằng da và phổi

C. Có lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D. Da khô, phủ vảy sừng, hô hấp bằng phổi, đẻ trứng

Câu 5: Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất

A. Đới lạnh

B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm

C. Hoang mạc đới nóng

D. Cả a và b đúng

Câu 6: Lớp động vật nào dưới đây có khả năng hô hấp bằng hai cơ quan?

A. Bò sát

B. Cá

C. Lưỡng cư

D. Chim

Câu 7: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?

A. Dự trữ năng lượng chống rét.

B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.

C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8: Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập

B. Cá voi

C. Cá đuối

D. Cá nhám

Câu 9: Số loài động vật trên Trái Đất là

A. 1,5 triệu loài

B. 7,7 triệu loài

C. 2 triệu loài

D. 2,5 triệu loài

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

B. Thường hoạt động vào ban đêm.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Câu 11: Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?

A. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau

B. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 12: Động vật có xương sống bao gồm:

A. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú

D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 13: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Gấu, mèo, dê, cá heo

D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ

Câu 14: Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ

B. Nguồn thức ăn

C. Môi trường sống

D. Sự sinh sản của loài

Câu 15: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Thú

B. Cá

C. Lưỡng cư

D. Bò sát

Câu 16: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài.

B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài trong quần thể.

D. Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 17: Cá cóc là đại biện của nhóm động vật nào sau đây?

A. Bò sát

B. Lưỡng cư

C. Cá

D. Thú

Câu 18: Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?

A. Kích thước lớn

B. Có màu sắc sặc sỡ

C. Cơ thể có gai

D. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt

Câu 19: Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng?

A. Chim

B. Thú

C. Bò sát

D. Lưỡng cư

Câu 20: Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?

A. Chim thiên nga

B. Chim cánh cụt

C. Chim sâm cầm

D. Chim mòng biển

------------------------

Ngoài Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 - Bài 23 (Sách Cánh Diều) trên đây các bạn có thể tham khảo KHTN lớp 6 Chân trời sáng tạoKHTN lớp 6 Kết nối tri thức theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của Bộ GD&ĐT ban hành. VnDoc.com liên tục cập nhật Lời giải, đáp án các dạng bài tập Chương trình sách mới cho các bạn cùng tham khảo.

Đánh giá bài viết
1 27
Sắp xếp theo

KHTN 6 Cánh diều

Xem thêm