Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11
Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18 do VnDoc sưu tầm và biên soạn. Tài liệu không chỉ có các câu hỏi lý thuyết mà còn bao gồm bài tập trắc nghiệm Sinh được xây dựng dựa theo nội dung trọng tâm của bài học.
Bài tập Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu
Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim → động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
Câu 2. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. Cao, tốc độ máu chạy chậm
Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 4. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết
Câu 5. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô
B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô
C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô
D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu
Câu 6. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành
A. Tĩnh mạch và mao mạch
B. Mao mạch
C. Động mạch và mao mạch
D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 7. Trong các loài sau đây:
(1) tôm (2) cá (3) ốc sên
(4) ếch (5) trai (6) bạch tuộc (7) giun đốt
Hệ tuần hoàn hở có ở những động vật nào?
A. (1), (3) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (5) và (6)
D. (3), (5) và (6)
Câu 8. Nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào vì một lượng CO2
A. Khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
B. Được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
C. Còn lưu giữ trong phê nang
D. Thải ra trong hô hấp tế bào của phổi
Câu 9. Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
A. Giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối
B. Tốc độ máu chảy chậm
C. Máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn
D. Còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô
Câu 10. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, tốc độ máu chảy chậm
B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. Cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | B | D | C | B | A | A | A | D |